Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet that completes each of the following questions
Câu 29 : Was it really necessary that I ____ there watching you the entire time you were rehearsing for the play? It was really boring watching you repeat the scenes over and over again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHình thức giả định với tính từ: It + is/ was + neccessary + that + S + (should) + V.
Tạm dịch: Tôi có thực sự cần thiết phải ngồi ở đó để theo dõi bạn suốt thời gian bạn tập luyện cho vở kịch không? Nó thực sự nhàm chán xem bạn lặp lại những cảnh nhiều lần.
Đáp án: B
Câu 30 : We would have sent him a Christmas card if we____ his address last year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Ở đây ta dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have PP +…
Tạm dịch: Năm ngoái nếu chúng tôi biết địa chỉ của anh ấy chúng tôi đã gửi anh ấy thiệp giáng sinh rồi
Đáp án: D
Câu 31 : Whatever we expect from ____ future, it is noted that progress has never moved in straight lines.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDanh từ “future” (tương lai) đi với mạo từ xác định “the”.
Tạm dịch: Dù chúng ta mong đợi gì từ tương lai, nhớ rằng tiến bộ không
bao giờ di chuyển theo đường thẳng.
Đáp án: B
Câu 32 : While talking with others, if one’s posture is straight but relaxed, he or she is expressing confidence and ..........
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. friendly (adj): thân thiện
B. friendship (n): tình bạn
C. friendlier: dạng so sánh hơn của friendly
D. friendliness (n): sự thân thiện
Từ cần điền được nối với danh từ “confidence” bởi liên từ đẳng lập “and” nên ở đây từ cần điền cũng phải là một danh từ. Đáp án C bị loại vì không hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Trong khi nói chuyện với người khác, nếu cử chỉ của một người thẳng thắn nhưng thoải mái, anh ấy hay cô ấy đang thể hiện sự tự tin và thân thiện của mình.
Câu 33 : My brother ______at the road when he______into a hole.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào
Tạm dịch: Anh trai tôi đang không nhìn được khi anh ấy rơi vào một cái hố.
Đáp án: D
Câu 34 : Overpopulation in urban areas tends to create unfavorable conditions, which may result in ............. of food in developing countries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
damage (n): thiệt hại
supply (n): nguồn cung cấp
failure (n): sự thất bại
shortage (n): sự thiếu hụt
Tạm dịch: Bùng nổ dân số ở khu vực thành thị có xu hướng tạo ra các điều kiện không thuận lợi, dẫn đến thiếu lương thực ở các nước đang phát triển.
Câu 35 : After a hard-working day, I went to ............. bed and had ................ most beautiful dream ever.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
To go to bed: đi ngủ
So sánh hơn của tính từ dài: the most + tính từ dài
Tạm dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tôi đi ngủ và có giấc mơ đẹp nhất từ trước đến giờ.
Câu 36 : In order to ............. others’ attention, we can use either verbal or non-verbal form of communication.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
To draw one’s attention: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của người khác, chúng ta có thể sử dụng hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.
Câu 37 : The world’s first computer .............. by the University of Pennsylvania in 1946.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “in 1946” nên ta dùng thì quá khứ đơn => đáp án B, C loại
Chủ ngữ là danh từ số ít (computer) nên ta dùng to be là “was”
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Máy tính đầu tiên của thế giới được xây dựng bởi Đại học Pennsylvania vào năm 1946.
Câu 38 : Martin Luther King devoted his life to the______of voting right for black people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. performance (n): sự biểu diễn
B. achievement (n): thành tựu, sự đạt được
C. realization (n): sự thực hiện
D. effort (n): nỗ lực, sự cố gắng
Tạm dịch: Martin Luther King đã cống hiến cả cuộc đời mình để giành được quyền bầu cử cho người da đen.
Câu 39 : They hope to______a cure for the disease.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
come up with: đưa ra, phát hiện ra, khám phá
catch up on: làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
fill up with: lấp đầy, nhét đầy với
go out with: hẹn hò với ai
Tạm dịch: Họ hy vọng tìm ra cách chữa cho căn bệnh này.
Câu 40 : Mark Zuckerberg’s enormous success has taken a lot of hard work and______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. reputation (n): danh tiếng
B. dedication (n): sự tận tụy, cống hiến
C. indifference (n): sự thờ ơ
D. loyalty (n): sự trung thành
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.
(Mark Zuckerberg đã phải nỗ lực và cống hiến rất nhiều để có được thành công to lớn này.)
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Hiền