Choose the best answer to complete the sentences
Câu 21 : Van ______ a teacher last two months.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: last two months
=> Thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
"Van" là chủ ngữ số ít nên ta dùng động từ tobe là "was"
Dịch: Vân mới là giáo viên được hai tháng.
Câu 22 : My aunt and uncle _____ Da Lat last summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: last summer
=> Thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
My aunt and uncle visited Da Lat last summer.
Dịch: Cô và chú của tôi đã đến thăm Đà Lạt vào mùa hè năm ngoái.
Câu 23 : Lan often _______ badminton in her free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn: S + V-s/-es
=> Chủ ngữ "Lan" - chủ ngữ số ít nên ta dùng động từ thêm -s: plays
Lan often plays badminton in her free time.
Dịch: Lan thường chơi cầu lông vào những lúc rảnh rỗi.
Câu 24 : Many people with different skills work hard _______ quality programmes for TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: To V nguyên mẫu (chỉ mục đích)
Many people with different skills work hard to produce quality programmes for TV.
Dịch: Nhiều người với các kỹ năng khác nhau làm việc chăm chỉ để sản xuất các chương trình chất lượng cho TV.
Câu 25 : Last summer, I ________ to Nam Dinh to watch a football match with my brother.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn (Last summer)
Last summer, I went to Nam Dinh to watch a football match with my brother.
Dịch: Hè năm ngoái, tôi cùng anh trai vào Nam Định xem một trận bóng.
Câu 26 : You can go back to the waiting room. (Find the synonym)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
Go back = Return: trở lại
Dịch: Bạn có thể trở lại phòng chờ.
Câu 27 : After each lesson, we often have a _____ test.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Chỗ trống cần điền là một tính từ
After each lesson, we often have a ten-minute test.
Dịch: Sau mỗi bài học, chúng tôi thường có một bài kiểm tra mười phút.
Câu 28 : My _____ city is Da Nang.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Chỗ trống cần điền là một tính từ
My favourite city is Da Nang.
Dịch: Thành phố yêu thích của tôi là Đà Nẵng.
Câu 29 : Television has both advantages and ______, so we need to use it properly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Limitations: hạn chế
Television has both advantages and limitations, so we need to use it properly.
Dịch: Truyền hình có cả ưu điểm và hạn chế, vì vậy chúng ta cần sử dụng nó một cách hợp lý.
Câu 30 : You ____ take photographs in the museum. Photography is strictly forbidden here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khiếm khuyết
You mustn't take photographs in the museum. Photography is strictly forbidden here.
Dịch: Bạn không được chụp ảnh trong bảo tàng. Chụp ảnh bị nghiêm cấm ở đây.
Câu 31 : I am doing the homework. ______ the TV, please!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Turn off: tắt
I am doing the homework. Turn off the TV, please!
Dịch: Tôi đang làm bài tập. Làm ơn tắt TV!
Câu 32 : - ____ do you go swimming? – Twice a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
How often do you go swimming? – Twice a week.
Dịch: Bạn có thường đi bơi không? - Hai lần một tuần.
Câu 33 : Alexander Fleming was famous ____ penicillin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Be famous for sth: nổi tiếng về cái gì
Alexander Fleming was famous for penicillin.
Dịch: Alexander Fleming nổi tiếng với penicillin.
Câu 34 : He likes playing basketball.........................it is so funny.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Because: bởi vì
He likes playing basketball because it is so funny.
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui nhộn.
Câu 35 : .......................will be the winner in this sport competition?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Who: ai
Who will be the winner in this sport competition?
Dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?
Câu 36 : He.........................out with his friends last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn (last week)
Cấu trúc: S + V-ed/V2
He went out with his friends last week.
Dịch: Anh ấy đã đi chơi với bạn bè của mình vào tuần trước.
Câu 37 : He................as a new reporter since he...............from Boston university.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự hòa hợp về thì
Cấu trúc: Thì Hiện tại hoàn thành + since + Thì quá khứ đơn
He has worked as a new reporter since he graduated from Boston university.
Dịch: Anh ấy đã làm một phóng viên mới kể từ khi anh ấy tốt nghiệp đại học Boston.
Câu 38 : Do Son is .....................beach in Hai Phong.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh nhất
Cấu trúc: S + be + the most + Adj dài vần + ..........
Do Son isthe most beautiful beach in Hai Phong.
Dịch: Đồ Sơn là bãi biển đẹp nhất Hải Phòng.
Câu 39 : ............. you join the sport competition last week?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn (last week)
Cấu trúc dạng nghi vấn thì quá khứ đơn: Did + S +V nguyên mẫu?
Did you join the sport competition last week?
Dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không?
Câu 40 : He ............. tennis every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn (every day)
Cấu trúc: S +V-s/es
He plays tennis every day. (Vì "He" là chủ ngữ số ít)
Dịch: Cậu ấy chơi bóng bàn mỗi ngày.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Trần Phú