Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 3 : Tomatoes ________ before they are completely ripe.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Công thức bị động với động từ khuyết thiếu: S + can be + P2 (có thể được...)
can pick: có thể hái
needn't pick: không cần hái
should be picking: nên đang hái
can be picked: có thể được hái
Tạm dịch: Khoai tây có thể được hái trước khi chín hoàn toàn.
Chọn D
Câu 4 : "I think that the youth are high-flying but inexperienced."- "_______"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
“Tôi nghĩ tuổi trẻ là tuổi thành công nhưng thiếu kinh nghiệm.” - “________”
A. Bạn đang đùa tôi à?
B. Không có nghi ngờ gì về điều đó.
C. Không sao đâu.
D. Bạn thật tốt khi nói như vậy.
Các đáp án A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn B
Câu 5 : The boys we met on the train ______ soldiers on leave. They were young, with very short haircuts.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
could +V: đã có thể; chỉ khả năng/ năng lực trong quá khứ
may + V: có thể; chỉ khả năng xảy ra sự việc ở hiện tại, sự xin phép
had to + V: đã phải (điều bắt buộc ở quá khứ)
may have P2: có thể là đã (khả năng sự việc đáng lẽ đã có thể xảy ra trong quá khứ)
Tạm dịch: Các chàng trai chúng tôi đã gặp trên tàu có lẽ là lính nghỉ phép. Họ còn trẻ, với mái tóc rất ngắn.
Chọn B
Câu 6 : If each gene in the human genome __________ thoroughly understood, many human diseases could be cured or prevented.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại hai diễn tả giả định trái với hiện tại.
Cấu trúc: If + S1 + Ved/V2, S2 + could/would + Vo
Tạm dịch: Nếu mỗi gen trong bộ gen của con người được tìm hiểu kĩ lưỡng, nhiều bệnh ở người
có thể được chữa khỏi hoặc ngăn chặn.
Chọn A
Câu 7 : ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. include (v): bao gồm
B. account (v): coi là, cho là
C. accelerate (v): tăng trưởng
D. respect (v): tôn trọng
Tạm dịch: ASEAN là một tổ chức ở khu vực Đông Nam Á nhằm mục đích thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa.
Chọn C
Câu 8 : Someone must have taken my bag. I clearly remember_______ it by the window and now it has gone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc với “remember”
Giải thích:
remember + to V: nhớ cần làm gì (chưa xảy ra)
remember + Ving: nhớ đã làm gì (đã xảy ra)
Tạm dịch: Ai đó đã lấy túi của tôi. Tôi nhớ rõ ràng để nó bên cửa sổ và bây giờ nó có không còn.
Chọn B
Câu 9 : About 1.3 billion people live in absolute poverty on_______ income of less than one US dollar a day. 70% of these people are women.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Cụm từ: on an income of (với mức thu nhập)
Tạm dịch: Khoảng 1,3 tỷ người sống trong nghèo đói tuyệt đối với mức thu nhập dưới một đô la Mỹ mỗi ngày. 70% những người này là phụ nữ.
Chọn D
Câu 10 : UNESCO hopes to encourage universal respect for justice, laws, human _______, and fundamental freedoms.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. program (n): chương trình
B. protest (n): lời kháng nghị
C. right (n): quyền
D. project (n): dự án
⇒ human rights: nhân quyền
Tạm dịch: UNESCO hy vọng sẽ khuyến khích sự tôn trọng chung đối với công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản.
Chọn C
Câu 11 : To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. civility (n):lễ độ, phép lịch sự
B. civilize (v): truyền bá văn minh
C. civilization (n): nền văn minh
D. civil (adj): lễ phép, lễ độ
Sau động từ “preserve” cần danh từ.
Tạm dịch: Để bảo tồn nền văn minh đó, cần phải giữ gìn những người đã tạo ra nó.
Chọn C
Câu 12 : Dang Le Trung Nguyen, who is Dang Le Nguyen Vu's son, is going to _______ lots of money from Trung Nguyen Corporation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
go on: tiếp tục
come into: thừa kế
turn up: xuất hiện
lead in ⇒ khôn tồn tại cụm động từ này
Tạm dịch: Đặng Lê Trung Nguyên, con trai của Đặng Lê Nguyên Vũ, sẽ được thừa kế rất nhiều tiền từ Tập đoàn Trung Nguyên.
Chọn B
Câu 13 : _______ the dance, Jerry said good-bye to his girlfriend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
Khi mệnh đề cùng chủ ngữ (Jerry) có thể rút gọn mệnh đề về dạng:
- Ving khi mệnh đề dạng chủ động
- Ved/P2 khi mệnh dạng bị động
Câu đầy đủ: Before Jerry left the dance, he said good-bye to his girlfriend.
Tạm dịch: Trước khi rời khỏi buổi vũ hội, Jerry nói lời tạm biệt với bạn gái.
Chọn A
Câu 14 : Don't forget __________ my best regards to your grandmother, who has greatly contributed to our organization's projects.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
forget + Ving: quên đã làm gì
forget + to V: quên cần làm gì
Tạm dịch: Đừng quên gửi lời chúc tốt đẹp nhất của tôi đến bà của bạn, người đã đóng góp rất nhiều cho các dự án của tổ chức chúng tôi.
Chọn A
Câu 15 : Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies _______ the duties and responsibilities of a national relief society.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
take on: đảm nhiệm
get off: xuống xe, vứt bỏ, gửi đi
go about: truyền đi, bắt tay vào việc
put in: thực hiện, thêm vào
Tạm dịch: Ở nước họ, Hội Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc gia đảm nhận các nhiệm vụ và trách nhiệm cứu trợ xã hội của quốc gia.
Chọn A
Câu 16 : _______, Peter came to see me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Quá khứ tiếp diễn – Quá khứ đơn
Giải thích:
Quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào (quá khứ đơn).
Cấu trúc: While + S1 + was/ were + Ving, S2 + Ved/ V2
Tạm dịch: Khi tôi đang ăn tối, Peter tới gặp tôi.
Chọn C
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2023 - 2024
Trường THPT Nguyễn An Ninh