Write A, B, C or D which best completes the sentences
Câu 10 : Tim suggested _________ to eat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: suggest + V-ing: đề nghị làm gì
Dịch: Tim đề nghị ra ngoài ăn.
Đáp án B
Câu 11 : I think we should use electricity _________ to save money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một trạng từ
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên sử dụng điện cẩn thận để tiết kiệm tiền.
Đáp án C
Câu 12 : That river is _________ with foam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat river is covered with foam.
Dịch: Dòng sông đó phủ đầy bọt.
Chọn D
Câu 13 : Henry’s mother has just gone abroad _________ , he has to look after himself.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHenry’s mother has just gone abroad. Therefore, he has to look after himself
Dịch: Mẹ của Henry vừa đi công tác nước ngoài. Vì vậy, anh ấy phải tự chăm sóc mình.
Chọn A
Câu 14 : We need stronger laws to protect the _________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe need stronger laws to protect the environment.
Dịch: Chúng ta cần luật pháp mạnh mẽ hơn để bảo vệ môi trường.
Chọn A
Câu 15 : The _________ causes many health problems.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe pollution causes many health problems.
Dịch: Sự ô nhiễm gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.
Chọn B
Câu 16 : In a few years’ time, our houses will be _________ by solar energy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCác ngôi nhà sẽ được làm nóng bởi năng lượng mặt trời => động từ ở dạng bị động: be + past participle.
Đồng thời, “heat” là dạng động từ của “hot” mang nghĩa là “làm nóng"
Dịch: Các ngôi nhà sẽ được làm nóng bởi năng lượng mặt trời.
Chọn C
Câu 17 : Television is an _________ means of communication.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMeans of noun: Phương tiện của cái gì
Television is an effective means of communication.
Dịch: Tivi là một phương tiện giao tiếp hiệu quả.
Chọn D
Câu 18 : The teacher divided the students _________ four groups.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDivide into: chia thành
The teacher divided the students into four groups.
Dịch: Giáo viên chia học sinh thành bốn nhóm.
Chọn B
Câu 19 : The cost of living in Vietnam is low compared _________ Singapore.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe cost of living in Vietnam is low compared with Singapore.
Dịch: Chi phí sinh hoạt ở Việt Nam thấp so với Singapore.
Chọn B
Câu 20 : Can you give us some advice _________ how to improve English, Ms. Mary?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCan you give us some advice on how to improve English, Ms. Mary?
Dịch: Cô có thể cho chúng tôi một số lời khuyên về cách cải thiện tiếng Anh không, cô Mary?
Chọn C
Câu 21 : He got wet _________ he forgot his umbrella.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe got wet since he forgot his umbrella.
Dịch: Anh ấy bị ướt vì quên ô.
Because of cũng có nghĩa là "vì", nhưng theo sau không phải là một mệnh đề
Chọn C
Câu 22 : We enjoy learning English _________ we find it very difficult.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe enjoy learning English but we find it very difficult.
Dịch: Chúng tôi thích học tiếng Anh nhưng chúng tôi cảm thấy rất khó khăn.
Chọn D
Câu 23 : There is a _________ faucet in your kitchen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is a dripping faucet in your kitchen.
Dịch: Có một vòi nhỏ giọt trong nhà bếp của bạn.
Chọn B
Câu 24 : We are worried about the _________ of the fresh water for the world’s population.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe are worried about the shortage of the fresh water for the world’s population.
Dịch: Chúng tôi lo lắng về tình trạng thiếu nước ngọt cho dân số thế giới.
Chọn B
Câu 25 : ___________ for work early, he could have caught the bus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3: => Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could … + have + past participle.
Had Peter left for work early, he could have caught the bus.
Dịch: Nếu Peter đi làm sớm, anh ấy đã có thể bắt xe buýt.
Chọn C
Câu 26 : Jane ____________ in such a trouble if she had been more carefully when typing the contract.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S1 + had + past participle, S2 + would/might/could … + have + past participle.
Jane wouldn’t have been in such a trouble if she had been more carefully when typing the contract.
Dịch: Jane sẽ không gặp rắc rối như vậy nếu cô ấy cẩn thận hơn khi gõ hợp đồng.
Chọn D
Câu 27 : If I____________ his address, I would give it to you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S1 + V (quá khứ), S2 + would/might/could … + V (infinitive)
If I knew his address, I would give it to you.
Dịch: Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy, tôi sẽ đưa nó cho bạn.
Chọn C
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Sở GD & ĐT Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh