Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 11 : They were extremely tired at the end of the journey because they __________ for more than 24 hours.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐộng từ trong câu này phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả hành động này là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.
Cấu trúc: S + had + been + V-ing .... (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Tạm dịch: Họ cực kì mệt vào cuối cuộc hành trình vì họ đã đi hơn 24 tiếng đồng hồ.
Chọn D
Câu 12 : The fireworks festival is ____________ event that we all want to watch it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: S + be + so + adj + a/an + N đếm được số ít + that + S + V = S + be + such + a/ an + adj +N đếm được số ít + that + S + V (quá ,, .đến nỗi mà ...)
Tạm dịch: Lễ hội bắn pháo hoa là một sự kiện tuyệt vời đến nỗi mà tất cả chúng tôi đều muốn đi xem.
Chọn C
Câu 13 : Many tourists have decided to visit Ha Long Bay because of UNESCO’s _____ of its natural beauty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- recognition (n): sự thừa nhận, sự công nhận
- accept (v): chấp nhận
- protection (n): sự bảo vệ
- condition (n): điều kiện
Tạm dịch: Nhiều du khách đã quyết định đi tham quan Vịnh Hạ Long vì UNESCO đã công nhận vẻ đẹp tự nhiên của nó.”
Chọn C
Câu 14 : I’ve been ___________ with my friends for a couple of years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- out of reach: ngoài tầm với
- out of condition: không được khỏe
- out of touch (with sb): không còn liên lạc (với ai)
- out of the question: không thể được, không thể chấp nhận được, không đáng để bàn
Tạm dịch: Tôi đã không còn liên lạc với bạn của mình vài năm rồi.
Chọn C
Câu 15 : I thought the party ___________________ really well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicome off (ph.v): be successful: thành công
come up (ph.v): xảy ra, xuất hiện
come across (ph.v): tình cờ gặp
Tạm dịch: Tôi nghĩ bữa tiệc đã thực sự thành công
Chọn A
Câu 16 : He denied ___________________ the window of the classroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- deny + V-ing: phủ nhận làm việc gì
Tạm dịch: Cậu ấy phủ nhận đập vỡ cánh cửa sổ phòng học.
Chọn D
Câu 17 : The government is aiming _______ a 40% reduction _________ unemployment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- aim at sth: nhằm mục đích làm gì
- reduction in sth: giảm cái gì.
Tạm dịch: Chính phủ đang nhằm mục đích giảm 40% tỉ lệ thất nghiệp.
Chọn B
Câu 18 : You should be a little more _________ if you want to attract their attention.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- imaginative (adj): sáng tạo
- imagine (v): tưởng tượng
- imagination (n): trí tưởng tượng
- imaginatively (adv): một cách sáng tạo
Trong câu này, từ cần điền vào là một tính từ.
Tạm dịch: Bạn nên sáng tạo hơn một chút nếu bạn muốn thu hút sự chú ý của họ.
Chọn A
Câu 19 : I didn’t ___________________ to see my aunt when I was in Paris.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- take to doing sth = begin/ start to do sth as a habit: bắt đầu làm gì như một thói quen
get to do sth
- have the opportunity to do sth: có cơ hội làm gì đó
Tạm dịch: Tôi đã không có cơ hội gặp dì tôi khi tôi ở Paris.
Chọn C
Câu 20 : The _________ of new technology transformed our lives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- interaction (n): sự tương tác
- advent (n): sự đến, sự ra đời, sự xuất hiện
+ the advent of sth/ sb: sự xuất hiện của cái gì/ ai
- emergency (n): tình trạng khẩn cấp
- identity (n): sự giống hệt, nét để nhận dạng
Tạm dịch: Sự xuất hiện của công nghệ mới đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.
Chọn B
Câu 21 : What does global warming have ___________________ overpopulation?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: “ have to + V: phải làm gì
- make up: tạo nên, cấu thành
- have to do with sth = be about/ be involved/ connected with something: nói về, liên quan đến
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu có liên quan gì đến sự bùng nổ dân số?
Chọn B
Câu 22 : I think I put my ___________________ in it when I asked Lisa about her ex-husband.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- ex-husband (n): chồng cũ, chồng trước
- thought (n): suy nghĩ
- elbow (n): khuỷu tay
- foot (n): bàn chân
- nose (n): mũi
+ Put your foot in it/ put your foot in your mouth (cho chân vào mồm): to say or do something that upsets, offends or embarrasses somebody: nói hay làm điều gì đó không nên, làm cho người khác xấu hổ hoặc bị xúc phạm
Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi đã thiếu tế nhị khi hỏi Lisa về chồng cũ của cô ấy.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai