Choose the best answer.
Câu 8 : They often choose ________ cars with bigger engines to get higher speed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. slower (a): chậm hơn
B. faster (a): nhanh hơn
C. smaller (a): nhỏ hơn
D. worse (a): tệ hơn
They often choose faster cars with bigger engines to get higher speed.
(Họ thường chọn những chiếc xe nhanh hơn với động cơ lớn hơn để có được tốc độ cao hơn.)
Chọn B
Câu 9 : The underground in Japan is much ________ than taxis or buses.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết cấu trúc so sánh hơn “than” (hơn) => công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + Adj + “ER” + than + S2.
quick (a): nhanh
slow (a): chậm
The underground in Japan is much quicker than taxis or buses.
(Tàu điện ngầm ở Nhật Bản nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.)
Chọn C
Câu 10 : What ________ did you use to play when you were six years old?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. toy (n): món đồ chơi
B. card (n): thẻ
C. ball (n): quả bóng
D. game (n): trò chơi
What toy did you use to play when you were six years old?
(Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?)
Chọn A
Câu 11 : There should be a ________ limit in the playground to prevent accidents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. speed (n): tốc độ
B. time (n): thời gian
C. engine (n): động cơ
D. cost (n): phí
There should be a time limit in the playground to prevent accidents.
(Nên có giới hạn thời gian trong sân chơi để ngăn ngừa tai nạn.)
Chọn B
Câu 12 : Let’s ________ a look at the film section of the paper.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. do (v): làm
B. use (v): sử dụng
C. spend (v): dành ra
D. take (v): lấy
cụm động từ: take a look: nhìn vào
Let’s take a look at the film section of the paper.
(Chúng ta hãy xem phần phim của bài báo.)
Chọn D
Câu 13 : The main character ________ in love with a poor man in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. has (v): có
B. makes (v): khiến cho
C. falls (v): rơi
D. interests (v): hứng thú
cụm động từ: fall in love with sb: phải lòng ai đó
The main character falls in love with a poor man in the countryside.
(Nhân vật chính đem lòng yêu một chàng trai nghèo ở nông thôn.)
Chọn C
Câu 14 : The film________ an exciting story about murder or crime.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holds (v): tổ chức
B. reports (v): báo cáo
C. tells (v): kể
D. watches (v): xem
The film tells an exciting story about murder or crime.
(Bộ phim kể một câu chuyện thú vị về giết người hoặc tội phạm.)
Chọn C
Câu 15 : The festival is ________ every year at the end of October.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. taken (v): lấy
B. held (v): tổ chức
C. made (v): làm
D. done (v): thực hiện
The festival is held every year at the end of October.
(Lễ hội được tổ chức hàng năm vào cuối tháng 10.)
Chọn B
Câu 16 : Festival of lights is a ________ festival in India.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. religion (n): tôn giáo
B. culture (n): văn hóa
C. nation (n): quốc gia
D. religious (a): thuộc về tôn giáo
Trước danh từ “festival” (lễ hội) cần một tính từ.
Festival of lights is a religious festival in India.
(Lễ hội ánh sáng là một lễ hội tôn giáo ở Ấn Độ.)
Chọn D
Câu 17 : People ________ the festival by throwing water to wish everyone happiness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. celebrate (v): ăn mừng
B. have (v): có
C. organize (v): tổ chức.
D. complete (v): hoàn thành
People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.
(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)
Chọn A
Câu 18 : People ________ the festival by throwing water to wish everyone happiness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. celebrate (v): ăn mừng
B. have (v): có
C. organize (v): tổ chức
D. complete (v): hoàn thành
People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.
(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)
Chọn A
Câu 19 : The traffic _______ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. jams (n): ùn tắc
B. signs (n): biển báo
C. lights (n): đèn
D. rules (n): quy tắc
The traffic signs tell people what to do, warns people about possible dangers in the street.
(Các biển báo giao thông bảo mọi người việc nên làm, cảnh báo mọi người về những nguy hiểm có thể xảy ra trên đường phố.)
Chọn B
Câu 20 : Always look _______when you cross the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. quickly (adv): nhanh
B. well (adv): tốt
C. carefully (adv): cẩn thận
D. safely (adv): an toàn
Always look carefully when you cross the street.
(Luôn quan sát cẩn thận khi bạn băng qua đường.)
Chọn C
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 7 Cánh Diều năm 2023-2024
Trường THCS Trường Chinh