Choose the best answer
Câu 6 : They often choose ________ cars with bigger engines to get higher speed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. slower (a): chậm hơn
B. faster (a): nhanh hơn
C. smaller (a): nhỏ hơn
D. worse (a): tệ hơn
They often choose faster cars with bigger engines to get higher speed.
(Họ thường chọn những chiếc xe nhanh hơn với động cơ lớn hơn để có được tốc độ cao hơn.)
Chọn B
Câu 7 : The underground in Japan is much ________ than taxis or buses.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết cấu trúc so sánh hơn “than” (hơn) => công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + Adj + “ER” + than + S2.
quick (a): nhanh
slow (a): chậm
The underground in Japan is much quicker than taxis or buses.
(Tàu điện ngầm ở Nhật Bản nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.)
Chọn C
Câu 8 : What ________ did you use to play when you were six years old?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. toy (n): món đồ chơi
B. card (n): thẻ
C. ball (n): quả bóng
D. game (n): trò chơi
What toy did you use to play when you were six years old?
(Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?)
Chọn A
Câu 9 : There should be a ________ limit in the playground to prevent accidents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. speed (n): tốc độ
B. time (n): thời gian
C. engine (n): động cơ
D. cost (n): phí
There should be a time limit in the playground to prevent accidents.
(Nên có giới hạn thời gian trong sân chơi để ngăn ngừa tai nạn.)
Chọn B
Câu 10 : Let’s ________ a look at the film section of the paper.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. do (v): làm
B. use (v): sử dụng
C. spend (v): dành ra
D. take (v): lấy
cụm động từ: take a look: nhìn vào
Let’s take a look at the film section of the paper.
(Chúng ta hãy xem phần phim của bài báo.)
Chọn D
Câu 11 : The main character ________ in love with a poor man in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. has (v): có
B. makes (v): khiến cho
C. falls (v): rơi
D. interests (v): hứng thú
cụm động từ: fall in love with sb: phải lòng ai đó
The main character falls in love with a poor man in the countryside.
(Nhân vật chính đem lòng yêu một chàng trai nghèo ở nông thôn.)
Chọn C
Câu 12 : The film ________ an exciting story about murder or crime.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holds (v): tổ chức
B. reports (v): báo cáo
C. tells (v): kể
D. watches (v): xem
The film tells an exciting story about murder or crime.
(Bộ phim kể một câu chuyện thú vị về giết người hoặc tội phạm.)
Chọn C
Câu 13 : The festival is ________ every year at the end of October.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. taken (v): lấy
B. held (v): tổ chức
C. made (v): làm
D. done (v): thực hiện
The festival is held every year at the end of October.
(Lễ hội được tổ chức hàng năm vào cuối tháng 10.)
Chọn B
Câu 14 : Festival of lights is a ________ festival in India.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. religion (n): tôn giáo
B. culture (n): văn hóa
C. nation (n): quốc gia
D. religious (a): thuộc về tôn giáo
Trước danh từ “festival” (lễ hội) cần một tính từ.
Festival of lights is a religious festival in India.
(Lễ hội ánh sáng là một lễ hội tôn giáo ở Ấn Độ.)
Chọn D
Câu 15 : People ________ the festival by throwing water to wish everyone happiness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. celebrate (v): ăn mừng
B. have (v): có
C. organize (v): tổ chức
D. complete (v): hoàn thành
People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.
(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)
Chọn A
Câu 16 : A man in a silver sports car _________ into a lady in a big blue truck in the middle of the intersection yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “yesterday” (hôm qua) => cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của động từ thường: S + V2/ed.
crash – crashed – crashed (v): va chạm.
A man in a silver sports car crashed into a lady in a big blue truck in the middle of the intersection yesterday.
(Một người đàn ông đi chiếc xe thể thao màu bạc đã đâm vào một phụ nữ trên chiếc xe tải lớn màu xanh lam ở giữa ngã tư ngày hôm qua.)
Đáp án: crashed.
Câu 17 : Traffic accidents can be _________ if people obey the rules.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thể bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động có chủ ngữ là vật với động từ khiếm khuyết “can” (có thể): S + can + be + V3/ed.
prevent – prevented – prevented (v): ngăn chặn.
Traffic accidents can be prevented if people obey the rules.
(Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người tuân thủ các quy tắc.)
Đáp án: prevented.
Câu 18 : He was still _________ when I saw him at 11 o’clock yesterday evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau động từ tobe “was” cần một tính từ.
wake (v): thức giấc
=> awake (a): thức
He was still awake when I saw him at 11 o’clock yesterday evening.
(Anh ấy vẫn còn thức khi tôi gặp anh ấy lúc 11 giờ tối hôm qua.)
Đáp án: awake
Câu 19 : A crazy cat and a _________ dog help him to find his parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “dog” (con chó) cần một tính từ
friend (n): bạn bè
=> friendly (a): thân thiện
A crazy cat and a friendly dog help him to find his parents.
(Một con mèo điên và một con chó thân thiện giúp anh ta tìm thấy cha mẹ của mình.)
Đáp án: friendly
Câu 20 : How many_________ are there in the program tonight?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau lượng từ “many” (nhiều) cần một danh từ đếm được số nhiều
perform (v): trình diễn.
=> performance (n): màn trình diễn
How many performances are there in the program tonight?
(Có bao nhiêu tiết mục trong chương trình tối nay?)
Đáp án: performances
Câu 21 : The traffic _______ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. jams (n): ùn tắc
B. signs (n): biển báo
C. lights (n): đèn
D. rules (n): quy tắc
The traffic signs tell people what to do, warns people about possible dangers in the street.
(Các biển báo giao thông bảo mọi người việc nên làm, cảnh báo mọi người về những nguy hiểm có thể xảy ra trên đường phố.)
Chọn B
Câu 22 : Always look _______ when you cross the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. quickly (adv): nhanh
B. well (adv): tốt
C. carefully (adv): cẩn thận
D. safely (adv): an toàn
Always look carefully when you cross the street.
(Luôn quan sát cẩn thận khi bạn băng qua đường.)
Chọn C
Câu 23 : That horror film is too _______ for me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. hilarious (adj): vui nhộn
B. frightening (adj): đáng sợ
C. romantic (adj): lãng mạn
D. moving (adj): cảm động
That horror film is too frightening for me.
(Bộ phim kinh dị đó quá đáng sợ đối với tôi.)
Chọn B
Câu 24 : The films was so _______ that we almost fell asleep.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. interesting (adj): thú vị
B. gripping (adj): lôi cuốn
C. boring (adj): nhàm chán
D. violent (adj): bạo lực
The film was so boring that we almost fell asleep.
(Bộ phim nhàm chán đến nỗi chúng tôi gần như ngủ thiếp đi.)
Chọn C
Câu 25 : Critics were all _______ at their performance on the stage yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. disappointed + at sth (adj): thất vọng
B. annoyed + at sth (adj): khó chịu
C. worried + about sth (adj): lo lắng
D. bored + with sth (adj): chán
Critics were all disappointed at their performance on the stage yesterday.
(Các nhà phê bình đều thất vọng về màn trình diễn của họ trên sân khấu ngày hôm qua.)
Chọn A
Câu 26 : The biggest _______ for the winner is a trip to France.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. part (n): phần
B. benefit (n): lợi ích
C. prize (n): giải thưởng
D. mark (n): điểm
The biggest prize for the winner is a trip to France.
(Giải thưởng lớn nhất dành cho người chiến thắng là một chuyến du lịch đến Pháp.)
Chọn C
Câu 27 : A lot of people go to the city center to _______ the festival.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. have (v): có
B. attend (v): tham dự
C. relax (v): thư giãn
D. discuss (v): thảo luận
A lot of people go to the city center to attend the festival.
(Rất đông người dân đổ về trung tâm thành phố để tham dự lễ hội.)
Chọn B
Câu 28 : It must be _______ to see elephants racing in the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. amazed (adj): tuyệt vời => dùng cho đối tượng miêu tả thường là người.
B. nervous (adj): lo lắng
C. amazing (adj): tuyệt vời => dùng cho đối tượng miêu tả thường là vật.
D. romantic (adj): lãng mạn
It must be amazing to see elephants racing in the street.
(Thật tuyệt vời khi thấy những chú voi chạy đua trên đường phố.)
Chọn C
Câu 29 : What should the students do after this _______ with the teacher?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. task (n): nhiệm vụ
B. discussion (n): cuộc thảo luận
C. homework (n): bài tập về nhà
D. break (n): giờ giải lao
What should the students do after this discussion with the teacher?
(Học sinh nên làm gì sau cuộc thảo luận này với giáo viên?)
Chọn B
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Lê Lai