Choose the best answer to complete these following sentences.
Câu 21 : They _____________ angry if you didn’t visit them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2: S + would + V + if + S + V (QKĐ)
Chọn đáp án A
Dịch: Họ sẽ tức giận nếu bạn không đến thăm họ.
Câu 22 : What would you do if you _____________ a million dollars?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2: S + would + V + if + S + V (QKĐ)
Chọn đáp án B
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn thắng một triệu đô la?
Câu 23 : What will happen if the air _____________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1: S + will + V + if + S + V
Chọn đáp án C
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu không khí bị ô nhiễm?
Câu 24 : He wouldn’t have had an accident if he _____________ more carefully.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3: S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved
Chọn đáp án C
Dịch: Anh ta sẽ không gặp tai nạn nếu anh ta lái xe cẩn thận hơn.
Câu 25 : If you _____________ better last night, you wouldn’t have been so tired.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3: If + S + had + V3/Ved, S + would have + V3/Ved
Chọn đáp án B
Dịch: Nếu đêm qua bạn ngủ ngon hơn, bạn đã không mệt mỏi như vậy.
Câu 26 : If I had noticed him, I _____________ hello to him .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3: If + S + had + V3/Ved, S + would have + V3/Ved
Chọn đáp án D
Dịch: Nếu tôi nhận ra anh ấy, tôi đã chào anh ấy.
Câu 27 : Would you mind if I _____________ in the room?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you mind if I + V2/Ved?: Bạn có phiền không nếu ...?
Chọn đáp án B
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc trong phòng không?
Câu 28 : Jane ____________ in such a trouble if she had been more carefully when typing the contract.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3: S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved
Chọn đáp án D
Dịch: Jane sẽ không gặp rắc rối như vậy nếu cô ấy cẩn thận hơn khi gõ hợp đồng.
Câu 29 : If I____________ his address, I would give it to you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2: If + S + V2/Ved, S + would + V
Chọn đáp án C
Dịch: Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy, tôi sẽ đưa nó cho bạn.
Câu 30 : It’s wonderful…………..…….the weekend in the mountain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadj + to-V: Nhu thế nào khi làm gì
Chọn đáp án C
Dịch: Thật tuyệt vời khi dành cuối tuần trên núi.
Câu 31 : “The Times” …………..…….first printed two hundred years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitwo hundred years ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Chọn đáp án C
Dịch: "The Times" được in lần đầu tiên cách đây hai trăm năm.
Câu 32 : Please stop…………..…….that film; it’s very violent.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saistop + V-ing: dừng làm gì
Chọn đáp án D
Dịch: Hãy ngừng xem phim đó; nó rất bạo lực.
Câu 33 : After coming home, she cleaned the floor ..................... cooked dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nhưng
B. tuy nhiên
C. hơn nữa
D. và
Chọn đáp án D
Dịch: Sau khi về nhà, cô ấy dọn dẹp sàn nhà và nấu bữa tối.
Câu 34 : He got wet ........................ he forgot his umbrella.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibecause of + N: bởi vì
because + mệnh đề: bởi vì
Chọn đáp án B
Dịch: Anh ấy bị ướt vì quên ô.
Câu 35 : Tourists often ………… a lot of photos during their trip.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake photos: chụp ảnh
Chọn đáp án B
Dịch: Khách du lịch thường chụp rất nhiều ảnh trong chuyến đi của họ.
Câu 36 : You ________ to eat candy at night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên
ought to + V: nên
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B
Dịch: Bạn không nên ăn kẹo vào ban đêm.
Câu 37 : _____the film begins with a terrible disaster, it has a happy ending.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAlthough + mệnh đề: Mặc dù
Chọn đáp án C
Dịch: Mặc dù bộ phim bắt đầu bằng một thảm họa khủng khiếp nhưng nó lại có một kết thúc có hậu.
Câu 38 : No house in the village is ________than mine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài ần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
Chọn đáp án A
Dịch: Không ngôi nhà nào trong làng đẹp hơn nhà tôi.
Câu 39 : She can’t ______ by heart all the Spanish words.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailearn by heart: học thuộc lòng
Chọn đáp án D
Dịch: Cô ấy không thể học thuộc lòng tất cả các từ tiếng Tây Ban Nha.
Câu 40 : You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiapply for: ứng tuyển
Chọn đáp án D
Dịch: Bạn đã đủ lớn. Tôi nghĩ rằng đã đến lúc bạn nộp đơn xin việc.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai