Choose the best answer
Câu 26 : There is _________ compass and a rubber on the table.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
many + danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có một com-pa và một cục tẩy trên bàn.
Câu 27 : Thanh always makes people laugh. He’s very ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vui
B. chán
C. hay nói
D. tự tin
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thanh luôn làm mọi người cười. Anh ấy thật là hài hước.
Câu 28 : He _________ television in the living room at present.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat present: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Hiện tại anh ấy đang xem tivi trong phòng khách.
Câu 29 : The tree is _________ front of his house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có cụm giới từ "in front of": phía trước
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cái cây ở trước ngôi nhà.
Câu 30 : Jane likes playing a lot of sports. She is very _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. xấu hổ
B. yêu thể thao
C. hay nói
D. cẩn thận
=> Chọn đáp án B
Dịch: Jane thích chơi nhiều môn thể thao. Cô ấy rất thể thao.
Câu 31 : Let’s _________ to the swimming pool.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet’s + V: Hãy cùng làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Hãy cùng đến hồ bơi.
Câu 32 : I _________ the cupboard every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saievery day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ là "I" => động từ "clean" ở dạng nguyên mẫu
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi dọn tủ mỗi ngày.
Câu 33 : I ______________ the meal for the family now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ là "I" => tobe là "am"
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình.
Câu 34 : She ___________ fireworks so far.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiso far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved
Chủ ngữ "She" số ít => trợ động từ là "has"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cho đến bây giờ cô ấy chưa thấy pháo hoa.
Câu 35 : There aren’t ___________ stools in my room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisome + danh từ số nhiều (dùng trong câu khẳng định)
a + danh từ số ít
much + danh từ không đếm được
any + danh từ số nhiều (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Không có bất kỳ ghế đẩu nào trong phòng của tôi.
Câu 36 : What about _________ swimming this afternoon?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo swimming: đi bơi
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chiều nay đi bơi thì sao?
Câu 37 : Susan talks a lot. She is very _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. khỏe mạnh
B. thể thao
C. nói nhiều
D. cẩn thận
=> Chọn đáp án C
Dịch: Susan nói rất nhiều. Cô ấy rất hay nói.
Câu 38 : The post office is _________ the bank and the hotel.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibetween A and B: giữa A và B
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bưu điện nằm giữa ngân hàng và khách sạn.
Câu 39 : He often _________ badminton in the afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay + môn thể thao: chơi....
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều.
Câu 40 : Watch out! The car _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWatch out!: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Coi chừng! Xe đang chạy tới.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Văn Rành