Choose the best answer to fill in the blanks.
Câu 7 : There is a rice paddy _______ my school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisth near sth: cái gì gần cái gì
Câu 8 : Minh _______ breakfast at 6 o’clock every morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"every morning": dấu hiệu của thì HTĐ.
Chủ ngữ số ít "Minh" => Chọn "has"
Câu 9 : Tam is _______ grade 6.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin grade 6: ở trình độ lớp 6
Câu 10 : Ba _______ his teeth after meals.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTĐ với chủ ngữ số ít.
"brush" kết thúc bằng "sh" => số ít thêm "es"
Câu 11 : The movies theater is in _______ my house
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin front of: phía trước
Câu 12 : - When do you have Math? - I have it _______ Monday and Thursday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion + thứ trong tuần
Câu 13 : My brothers _______ doctors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTĐ với chủ ngữ số nhiều => tobe là "are"
Câu 14 : _______ the left _______ the house, there is a well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo the left of N: Phía bên trái của cái gì
Câu 15 : Thu’s classroom is on the _______ floor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe + số thứ tự + N
Câu 16 : Tam is a _______. She works in a school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Tâm là một giáo viên. Cô ấy làm việc ở trường.
Câu 17 : I _______ my timetable here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDạng phủ định của thì HTĐ.
Chủ ngữ là "I" => Chọn "don't"
Câu 18 : How...............oranges are there in the fridge?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi số lượng
"oranges" là danh từ đếm được số nhiều => Chọn "many"
Câu 19 : Why don’t we………….to the zoo on the weekend?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhy don’t we + V...?: diễn tả gợi ý
Câu 20 : There are only two.............in my country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Chỉ có hai mùa ở nước tôi.
Câu 21 : How. . . . . . . . . are you going to stay in Nha trang? - For a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"For a week" là khoảng thời gian => Câu hỏi là "How long...?" (Bao lâu...?
Câu 22 : She sometimes . . . . . . . . . . bread for breakfast.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTĐ với chủ ngữ số ít
Câu 23 : ......................... go swimming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet's + V: Hãy cùng làm gì
Câu 24 : What about. ……….....by bike to the pagoda?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing...?: diễn tả gợi ý
Câu 25 : He usually goes………......in the winter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo jogging: chạy bộ
Câu 26 : We go to the zoo………......a month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saionce a month: một tháng một lần
Câu 27 : ______ is your name?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi tên
Câu 28 : What ______ he ______? - He’s an engineer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi nghề nghiệp với chủ ngữ số ít "he"
Câu 29 : Hoa brushes ______ teeth every morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ "Hoa" là nữ => Tính từ sở hữu là "her"
Câu 30 : Where do you live? ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi về nơi sống.
Tạm dịch: Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở Hà Nội.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020
Trường THCS Cát Tài