Choose the best answer
Câu 16 : There are some dirty dishes _______ the floor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion the floor: trên sàn
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có một số bát đĩa bẩn trên sàn nhà.
Câu 17 : My bedroom is ________ to the bathroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiunder: ở dưới
in: ở trong
on: ở trên
next to: bên cạnh
=> Chọn đáp án D
Dịch: Phòng ngủ của tôi bên cạnh phòng tắm.
Câu 18 : There aren’t ................ pillows on the bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiany + danh từ số nhiều (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
some + danh từ số nhiều (dùng trong câu khẳng định)
a/an + danh từ số ít
=> Chọn đáp án A
Dịch: Không có chiếc gối nào trên giường.
Câu 19 : Thinh is kind and _________. He often makes me laugh.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. hài hước
B. tốt đẹp
C. nhút nhát
D. nhàm chán
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thịnh tốt bụng và vui tính. Anh ấy thường làm cho tôi cười.
Câu 20 : They often ................. their parents in the holidays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Họ thường về thăm cha mẹ trong những ngày lễ.
Câu 21 : He ................. French at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat the moment: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bây giờ anh ấy đang nói tiếng Pháp.
Câu 22 : My grandfather often …………….fishing in his free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "My grandfather" số ít => động từ "go" chuyển sang "goes"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Ông tôi thường đi câu cá vào những lúc rảnh rỗi.
Câu 23 : The students are …………aerobics now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ các học sinh đang tập thể dục nhịp điệu.
Câu 24 : Linh always _______ breakfast at 7 a.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave breakfast/ lunch/ dinner: ăn sáng/ trưa/ tối
=> Chọn đáp án C
Dịch: Linh luôn ăn sáng lúc 7 giờ.
Câu 25 : I usually ________ in the library in the afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đi
B. học
C. có
D. làm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mình thường học ở thư viện vào buổi chiều.
Câu 26 : Nam often ________ video games on weekdays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay games: chơi trò chơi
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nam thường chơi điện tử vào các ngày trong tuần.
Câu 27 : The cinema is between the supermarket .............. the bookshop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. hoặc
C. nhưng
D. vì vậy
between A and B: giữa A và B
=> Chọn đáp án A
Dịch: Rạp chiếu phim nằm giữa siêu thị và hiệu sách.
Câu 28 : She ____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saievery week: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "She" số ít => động từ "have" chuyển sang "has"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cô ấy có các buổi học tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần.
Câu 29 : Huy usually ____________ his homework at 8 p.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiusually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Huy thường hoàn thành bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.
Câu 30 : Mai is……… engineer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu với phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu với nguyên âm
some + danh từ số nhiều
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mai là kĩ sư.
Câu 31 : Vinh is a doctor. He works in a …………..
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nhà máy
B. trường học
C. bệnh viện
D. bảo tàng
=> Chọn đáp án C
Dịch: Vinh là bác sĩ. Anh ấy làm việc trong một bệnh viện.
Câu 32 : Thu is very …………… She always entertains us with jokes and stories.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. tự tin
B. buồn cười
C. quan tâm
D. hào phóng
=> Chọn đáp án B
Dịch: Thu rất vui tính. Cô ấy luôn giải trí cho chúng tôi bằng những câu chuyện cười và những câu chuyện.
Câu 33 : Nga is in the ……………… She’s cooking lunch.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. phòng khách
B. bếp
C. phòng ngủ
D. khu vườn
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nga đang ở trong bếp. Cô ấy đang nấu bữa trưa.
Câu 34 : His brother is having a ………………… in the bathroom
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bữa ăn
B. vòi hoa sen
C. khăn tắm
D. ghế
have a shower: tắm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Anh trai của anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
Câu 35 : My elder sister is a …………………….. person. She likes making new things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cẩn thận
B. thân thiện
C. sáng tạo
D. hoạt động
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chị gái tôi là một người sáng tạo. Chị ấy thích làm những điều mới.
Câu 36 : We live in a ……………… neighborhood. There are a lot of stores near our house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. khá
B. yên lặng
C. bình tĩnh
D. ồn ào
=> Chọn đáp án D
Dịch: Chúng tôi sống trong một khu phố ồn ào. Có rất nhiều cửa hàng gần nhà của chúng tôi.
Câu 37 : His apartment is ……………… than Nam’s.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án C
Dịch: Căn hộ của anh ấy hiện đại hơn căn hộ của Nam.
Câu 38 : Vy can …………… 3 languages fluently.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Vy có thể nói thành thạo 3 thứ tiếng.
Câu 39 : My mom is …………………in my family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mẹ tôi thấp nhất nhà.
Câu 40 : There ............... two lights on the ceiling.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có ...................
There are + danh từ số nhiều: Có ...................
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có hai bóng đèn điện trên trần nhà.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Lê Lợi