Choose the best answer
Câu 21 : There are several books by Hemingway on this __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. kệ
B. nền
C. tủ
D. hỗ trợ
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có một vài cuốn sách của Hemingway trên kệ này.
Câu 22 : In a traditional family, there were three _________: grandparents, parents, and children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nhóm
B. đội
C. ban nhạc
D. thế hệ
=> Chọn đáp án D
Dịch: Trong một gia đình truyền thống, có ba thế hệ: ông bà, cha mẹ và các con.
Câu 23 : It was very _________ that a couple in the past could have about 5 to 10 children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. phổ biến
B. thường
C. đã chia sẻ
D. hiển nhiên
=> Chọn đáp án B
Dịch: Ngày xưa, một cặp vợ chồng có thể có khoảng 5 đến 10 con là điều rất phổ biến.
Câu 24 : Along with our need for love, our most important need is the need for _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiappreciation: sự đánh giá cao
value: giá trị
importance: sự quan trọng
increase: sự tăng lên
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch: Cùng với nhu cầu tình yêu, nhu cầu quan trọng nhất của chúng tôi là nhu cầu được đánh giá cao
Câu 25 : I like to play badminton ............I have to complete my assignment
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. hoặc
C. nhưng
D. bởi vì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi thích chơi cầu lông nhưng tôi phải hoàn thành bài tập của mình.
Câu 26 : People can easily get ...............from the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một danh từ làm tân ngữ
=> Chọn đáp án D
Dịch: Mọi người có thể dễ dàng lấy thông tin từ mạng Internet.
Câu 27 : Minh loves …………………….. action films on TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Minh thích xem phim hành động trên TV.
Câu 28 : We …………………… shopping last weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast weekend: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cuối tuần trước, chúng tôi đi mua sắm.
Câu 29 : I ………………… my homework yet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiyet: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc phủ định: S + have/has + not + V3/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Mình chưa làm xong bài tập về nhà.
Câu 30 : All of us felt tired and hungry, ………………. we sat down and took a rest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bởi vì
B. mặc dù
C. vì vậy
D. nhưng
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy mệt và đói, vì vậy chúng tôi ngồi xuống và nghỉ ngơi.
Câu 31 : They have learned French ………………. 10 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
=> Chọn đáp án C
Dịch: Họ học tiếng Pháp 10 năm rồi.
Câu 32 : They are looking forward ………….... hearing from you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailook forward to + V-ing: trông đợi làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Họ đang trông đợi nghe từ bạn.
Câu 33 : If I ………. her new address, I will visit her.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nếu tôi biết địa chỉ mới của cô ấy, tôi sẽ đến thăm cô ấy.
Câu 34 : He was late for work …….…his car broke down on the way.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bởi vì
B. vậy
C. nhưng
D. tuy nhiên
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy đã đi làm muộn vì xe của anh ấy bị hỏng trên đường đi.
Câu 35 : This book ................ in 2003.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ "This book" chỉ vật => Câu chia ở dạng bị động
in 2003: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + was/were + V3/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Quyển sách này được viết năm 2003.
Câu 36 : You should practise ................ English with your classmates.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipractise + V-ing: thực hành làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn nên luyện nói tiếng Anh với các bạn cùng lớp.
Câu 37 : Buddhists often go to................ to pray.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. chùa
B. nhà thờ
C. công viên
D. nhà thờ Hồi giáo
=> Chọn đáp án A
Dịch: Các phật tử thường đến chùa để cầu nguyện.
Câu 38 : I ................ English since 2005.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince 2005: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi học Tiếng Anh từ năm 2005.
Câu 39 : It was very hot, ................ I opened all the windows.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bởi vì
B. nhưng
C. vì vậy
D. khi nào
=> Chọn đáp án C
Dịch: Trời rất nóng, vì vậy tôi đã mở tất cả các cửa sổ.
Câu 40 : We should .................. trees around the school yard.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng ta nên trồng cây xanh xung quanh sân trường.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Trần Hưng Đạo