Choose the word or phrase A, B, C or D that best completes each sentence below
Câu 23 : The visitors complained about the heat, _________ they continued to play golf.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. because: bởi vì
B. and: và
C. yet: nhưng = but
D. since: bởi vì
Tạm dịch: Các du khách phàn nàn về nóng nhưng họ tiếp tục chơi gôn.
Chọn A.
Câu 24 : John thought he had a good chance to get the job, _______________ his father was the manager’s friend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. since + S + V: bởi vì (không có dấu phẩy phía trước)
B. though + S+ V: mặc dù
C. as + S + V: bởi vì (không có dấu phẩy phía trước)
D. for + S +V ( có dấu phẩy phía trước)
Tạm dịch: John nghĩ rằng anh ấy có cơ hội tốt để có được công việc, bởi vì cha anh ấy là bạn của người quản lý.
Chọn D.
Câu 25 : It is important to protect landscapes from the harmful effects of ______ pollution.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. environment (n) môi trường
B. environmentalist (n) nhà môi trường học
C. environmentalism (n) chủ nghĩa môi trường
D. environmental (adj) thuộc về môi trường
Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: adj + n
Tạm dịch: Điều quan trọng là phải bảo vệ cảnh quan khỏi tác hại của ô nhiễm môi trường.
Chọn D.
Câu 26 : He looked at the picture ___________ without saying a word.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. attentive (adj) chú ý
B. attention (n) sự chú ý
C. attentively (adv) một cách chú ý, tập trung
D. attentiveness (n) sự chăm chú
Chỗ trống cần điền là trạng từ theo cấu trúc: v + adv
Tạm dịch: Anh ấy nhìn bức ảnh chăm chú mà không nói lời nào.
Chọn C.
Câu 27 : The final contestants perform _________ on the stage to a television audience.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lively (adj): sống động
likely (adj): có vẻ như/ có khả năng
life (n): cuộc sống, cuộc đời
live (adv): trực tiếp
Sau động từ “perform” cần trạng từ.
The final contestants perform live on the stage to a television audience.
(Các thí sinh cuối cùng biểu diễn trực tiếp trên sân khấu trước khán giả truyền hình.)
Chọn D
Câu 28 : I've been in this city for a long time. I _________ here sixteen years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động, sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Công thức chung: S + Ved/V2
Dấu hiệu: “sixteen years ago” (mười sáu năm trước)
I've been in this city for a long time. I came here sixteen years ago.
(Tôi đã ở thành phố này trong một khoảng thời gian dài. Tôi đến đây mười sáu năm trước.)
Chọn C
Câu 29 : His performance was so boring that it made me _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tính từ
Giải thích:
Cấu trúc: make + O + adj (làm ai cảm thấy như thế nào)
disappoint (v): làm ai đó thất vọng
disappointed (adj): bị làm cho thất vọng
His performance was so boring that it made me disappointed.
(Màn trình diễn của anh ấy quá nhàm chán đến nỗi làm tôi thất vọng.)
Chọn C
Câu 30 : Last night my favorite program __________ by a special news bulletin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S (số ít) + was Ved/P2 (+ by O)
last night: tối qua => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Last night my favorite program was interrupted by a special news bulletin.
(Đêm qua chương trình yêu thích của tôi đã bị gián đoạn bởi một bản tin đặc biệt.)
Chọn B
Câu 31 : Volunteers for Peace Child Center (VPV) is a __________, non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau mạo từ “a” và trước danh từ “organization” đã có một tính từ ngăn cách bằng dấu phẩy nên chỗ trống cần một tính từ nữa.
profit (n): lợi nhuận
profitable (adj) : có lợi nhuận
non-profit (adj) : phi lợi nhuận
non-profitable => không tồn tại từ này
Volunteers for Peace Child Center (VPV) is a non-profit, non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Viet Nam.
(Trung tâm tình nguyện vì trẻ em vì hòa bình (VPV) là một tổ chức phi lợi nhuận, phi chính phủ, được thành lập vào năm 2005 để giúp đỡ và giáo dục cho người dân ở cả thành thị và nông thôn Việt Nam.)
Chọn C
Câu 32 : The father typically works outside the home while the mother is __________ domestic duties such as homemaking and raising children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. suitable for: thích hợp, phù hợp
B. capable of: có thể, có khả năng
C. responsible for: chịu trách nhiệm, có trách nhiệm
D. aware of: nhận thức, nhận biết
The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children.
(Người cha thường làm việc bên ngoài nhà trong khi người mẹ chịu trách nhiệm cho các công việc trong nhà như nội trợ và nuôi con.)
Chọn C
Câu 33 : He spends most of his time on teaching career. He is a __________ teacher.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. contributed (adj): đóng góp, góp phần
B. dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
C. caring (adj): chu đáo
D. willing (adj): sẵn sàng, bằng lòng, vui lòng
He spends most of his time on teaching career. He is a dedicated teacher.
(Ông ấy dành phần lớn thời gian cho sự nghiệp giảng dạy. Ông là một giáo viên tận tâm.)
Chọn B
Câu 34 : My husband and I both go out to work so we share the ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. happiness (n): niềm vui, hạnh phúc
B. household chores (n): việc nhà
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. employment (n): sự tuyển dụng
My husband and I both go out to work so we share the household chores.
(Chồng tôi và tôi đều ra ngoài đi làm vì vậy chúng tôi cùng chia sẻ việc nhà.)
Chọn B
Câu 35 : She does _________ work for the Red Cross of her school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “work” cần tính từ.
A. voluntarism = D. volunteerism (n): nguyên tắc hoạt động tình nguyện
B. voluntary (adj): mang tính tình nguyện
C. voluntarily (adv): một cách tình nguyện
She does voluntary work for the Red Cross of her school.
(Cô ấy làm công tác tình nguyện cho Hội chữ thập đỏ sau giờ học.)
Chọn B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Ngô Gia Tự