Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence
Câu 6 : The teacher told his students _______ laughing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiForm: told O V nguyên mẫu
Câu 7 : We can communicate not only through words but also through _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibody language: ngôn ngữ hình thể
Tạm dịch:
Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn thông qua ngôn ngữ cơ thể.
Câu 8 : People _______the rise in oil prices for the big increase in inflation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiblame for: đổ lỗi
Câu 9 : In many cultures, people signify their agreement by _______their head.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainod one's head: gật đầu
Câu 10 : Peter: "Would you like to have dinner with me?" -Ann: "______________."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYes, I'd love to. ⇒ đáp lại lời mời
Câu 11 : The wedding day was _______chosen by the parents of the groom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Câu 12 : I had a road accident when I _______a phone call in the car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen QKTD, QKĐ
Câu 13 : _______he gets here soon, we will have to start the meeting without him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Nếu anh ấy không đến đây sớm, chúng ta sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ấy.
Câu 14 : I don’t suppose you like pineapples, _______?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi đuôi thì hiện tại đơn, I don’t đổi thành do you.
Câu 15 : A _______ is an official document that you receive when you have completed a course of study or training.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicertificate: chứng chỉ
Tạm dịch
Chứng chỉ là một tài liệu chính thức mà bạn nhận được khi bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc khóa đào tạo.
Câu 16 : If I had studied harder at school, I _______ successful in my life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3
Câu 17 : A curriculum that ignores ethnic tensions, racial antagonisms, cultural _______ and religious differences is pot relevant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicultural diversity: sự đa dạng văn hóa
Câu 18 : This room _______ since I was born.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBị động thì HTHT
This room là chủ ngữ số ít nên ta có: has been V.pp
Câu 19 : Up to now, we _______ a lot of information about her.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTHT
Câu 20 : All bottles _______ before transportation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỉ có đáp án C là ở hình thức bị động.