Choose the best answer to complete the following sentences
Câu 21 : The teacher made them __________ silent.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: make O V nguyên mẫu
The teacher made them keep silent.
Keep silent: giữ im lặng
Dịch: Cô giáo bắt họ phải im lặng.
Chọn C
Câu 22 : She was able __________ English when she was very young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: be able to V nguyên mẫu: có thể làm gì, khả năng có thể làm được gì
She was able to sing English when she was very young.
Dịch: Cô ấy đã có thể hát Tiếng Anh khi còn rất nhỏ.
Chọn A
Câu 23 : Please let me __________ my result as soon as possible.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: let O V nguyên mẫu
Please let me know my result as soon as possible.
Dịch: Xin vui lòng cho tôi biết kết quả của tôi càng sớm càng tốt.
Chọn B
Câu 24 : I want __________ the film that you told me yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: want to V nguyên mẫu (muốn làm gì)
I want to see the film that you told me yesterday.
Dịch: Tôi muốn xem bộ phim mà bạn đã nói với tôi ngày hôm qua.
Chọn D
Câu 25 : Could you please stop __________ so much noise?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D.
Ta có:
- stop + V-ing: ngừng một hành động đang làm
- stop + to V: ngừng làm việc này để làm việc khác
Dịch câu: Bạn có thể đừng làm ồn nữa không? (Vì người đó đang làm ồn và mình muốn người đó ngừng làm ồn => dùng V-ing)
Câu 26 : Have you finished __________ on this project?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: finish doing sth: hoàn thành việc gì
Have you finished working on this project?
Dịch: Bạn đã hoàn thành dự án này chưa?
Chọn A
Câu 27 : Remember__________ the letter for me tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: ngữ pháp
Giải thích: Remember + to V: nhớ phải làm gì.
Remember + V.ing: nhớ đã làm gì
Tạm Dịch: Nhớ gửi bức thư này cho tôi vào ngày mai nhé.
Chọn B
Câu 28 : We should take care of war invalids and family of martyrs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Take care of: chăm nom, chăm sóc
A. look after: chăm sóc
B. look for: tìm kiếm
C. look into: điều tra, xem xét
D. look at: nhìn vào
=> Take care of = look after
=> Đáp án A
Tạm dịch: Chúng ta nên chăm sóc thương binh và gia đình các những người đã hy sinh.
Câu 29 : He is __________ for his elderly parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Care for sb: chăm sóc cho ai
Các cấu trúc khác:
Pay attention to: chú ý đến
Look for: tìm kiếm
Take care of: chăm sóc
Dịch: anh ấy chăm sóc cho bố mẹ già.
Câu 30 : You can't prevent him from __________ his own money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: A
Giải thích: prevent from = ngăn chặn …
Dịch: Bạn không thể ngăn cản anh ta tiêu tiền của chính mình.
Câu 31 : Let your name __________ in the sheet of paper.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: ngữ pháp
Giải thích: let st/ sb + V nguyên mẫu, trong câu trên chia ở hình thức bị động
Let your name be written in the sheet of paper.
Dịch: Hãy để tên của bạn được viết trên tờ giấy.
Chọn B
Câu 32 : I was very __________ when my mom kept calling me “honey” in front of my friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI was very embarrassed when my mom kept calling me honey” in front of my friends. (dùng tính từ có đuôi -ed diễn tả cảm xúc con người như thế nào)
Dịch: Tôi rất xấu hổ khi mẹ liên tục gọi tôi là "con yêu" trước mặt bạn bè.
Chọn B
Câu 33 : We don’t mind __________ photographs of your wedding party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe don’t mind + V-ing
We don’t mind taking photographs of your wedding party.
Dịch: Chúng tôi không ngại chụp ảnh tiệc cưới của bạn.
Chọn C
Câu 34 : Steve thought his _________ with Helen was changing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Chỗ trống cần điền một danh từ
A. relation (n): mối quan hệ
B. relationship (n): mối quan hệ, mối liên quan
C. relate (v): liên quan
D. relative (n): họ hàng
Dịch: Steve nghĩ rằng mối quan hệ của anh ấy và Helen đang thay đổi.
Câu 35 : A good marriage is based on __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA good marriage is based on __________.
A. secret: bí mật
B. loyalty: lòng chung thủy
C. trust: sự tin tưởng
Chọn đáp án D
Câu 36 : They decided __________ their old house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDecide not to V nguyên mẫu: quyết định không làm gì
They decided not to sell their old house.
Dịch: Họ quyết định không bán ngôi nhà cũ của mình.
Chọn D
Câu 37 : He was sure that the boy was a __________ because he had stolen her money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: B
Giải thích:
A. student = học sinh
B. thief = kẻ trộm
C. customs officer = nhân viên hải quan
D. journalist = nhà báo
Dịch: Anh ta chắc chắn rằng cậu bé là một tên trộm vì anh ta đã lấy trộm tiền của cô ấy.
Câu 38 : Nick didn’t expect __________ to Caroline’s party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Giải thích
Expect sb to do st: Kì vọng ai đó làm gì
Cấu trúc câu bị động
Expect to be P2: Kì vọng, hy vọng được làm gì
Dịch: Nick không mong đợi được bảo tới bữa tiệc của Caroline.
Câu 39 : To do the work for a humane society is __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo do the work for a humane society is voluntary.
Dịch: Làm công việc vì một xã hội nhân văn là tự nguyện.
Chọn D
Câu 40 : When I __________ home, my parents __________ T.V in the sitting room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHành động xảy ra trước một hành động khác: When+ S + V (Quá khứ đơn) …,S + V (Quá khứ tiếp diễn).
When I went home, my parents were watching T.V in the sitting room.
Dịch: Khi tôi về đến nhà, bố mẹ tô đang ngồi xem TV ở phòng chờ.
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Minh Châu