Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Câu 7 : The sky grew _____ as the storm approached.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Bầu trời tối sầm lại khi cơn bão đến gần.
Câu 8 : People with _____ should be given the same opportunities as non-disabled people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một danh từ
disabilities: khuyết tật
Câu 9 : We should get _____ in charity work to help people in need.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGet involved in: dồn hết tâm trí tham gia vào việc gì đó
Câu 10 : It's time for you to stop relying _______ your parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairely on: phụ thuộc, lệ thuộc
Câu 11 : He can be trusted to do the job well. He’s very _______person.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saireliable: đáng tin cậy; trust: tin tưởng
Câu 12 : Some parents care a lot about the appropriate behavior when having a meal with other people. That is why they want to teach their children good _______ from a very early age.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGood table manners: cách cư xử trên bàn
Dẫn chứng ở cây trước "the appropriate behavior when having a meal" đang đề cập đến thói quen, cách cư xử trên bàn.
Câu 13 : You should take initiative and engage your classmates in friendly conversation. The underlined word has the OPPOSITE meaning to____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"take initiative": mang nghĩa chủ động >< act after other people: mang nghĩa chủ động >< hành động sau người khác
Câu 14 : I have a 9 p.m. _____. I would be punished if I returned home after that time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"curfew": giờ giới nghiêm
Câu 15 : When you are______, look for something to do. It’ll help you _____your trouble.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"You" chủ ngữ chỉ người nên ta phải dùng "ed" thích hợp, loại A, B
Cấu trúc: help SO to V
Câu 16 : Students decided to get involved in a _______ event to provide practical help for those in need.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCharity event: sự kiện đặc biệt
Câu 17 : I feel really excited because I _____ with Vicky tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"have got a date": đi hẹn hò
Câu 18 : You should appear _______during the negotiation with your partners.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAppear có thể được dùng như 1 động từ liên kết với nghĩa "trông như, có vẻ như, dường như". Nó được sử dụng tương tự như động từ seem, nhưng ít dùng hơn, đặc biệt trong giao tiếp thân mật.
Khi được dùng với nghĩa này, sau appear thường là tính từ, chứ không phải trạng từ.
Câu 19 : I _____ for her two hours, but she _____ yet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"have been waiting": thì hiện tại hoàn thành tiếp diễ, diễn tả hành động xuyên suốt kéo dài đến hiện tại
Câu 20 : The last time I went to the museum was a year ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Lê Quang Định