Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 7 : The sales clerk was totally bewildered by the customer’s behavior.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- disgusted (adj): ghê tởm, chán ghét
- puzzled (adj): bối rối, lúng túng, khó xử
- angry (adj): tức giận
- upset (adj): buồn bã, thất vọng
- bewildered (adj): bối rối, lúng túng
Do đó: bewildered = puzzled
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng hoàn toàn bối rối với cách cư xử của khách hàng.
Chọn B
Câu 8 : My two children were full of beans today, looking forward to their trip.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- disappointed (adj): thất vọng
- hyperactive (adj): hiếu động thái quá, tăng động
- melancholy (adj): u sầu
- lively and in high spirits: năng nổ và tràn đầy năng lượng
- full of beans/ life: having a lot of energy: tràn đầy năng lượng, hăng hái
Tạm dịch: Hôm nay hai đứa con của tôi thật hăng hái, đang mong chở chuyến đi chơi.
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2023 - 2024
Trường THCS Trần Văn Ơn