Choose the correct answers
Câu 1 : The robot will _______of the flowers in the garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. take care (+of) (v) chăm sóc
B.take note (v) ghi chú
C. be careful (v) cẩn thận
D. carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2 : He _______ off his hat and ________ into the room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> He took off his hat and went into the room.
Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3 : “Do you think robots can work longer than people __________getting tired?”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibut : nhưng
with : với
without : với không, mà không
of: của
=> “Do you think robots can work longer than people without getting tired?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng robot có thể làm việc lâu hơn con người mà không thấy mệt mỏi?"
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4 : ________ are you going to invite to your party next week?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat: Cái gì
Who: Ai
Whose: Của ai
Where: Ở đâu
=> Who are you going to invite to your party next week?
Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5 : Many people think spending money on robots is a complete _______of time and money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cut (n) sự cắt giảm
B. number (n) con số
C. waste (n) sự lãng phí
D. amount (n) lượng, số lượng
=> Many people think spending money on robots is a complete waste of time and money.
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng chi tiền cho robot là hoàn toàn lãng phí thời gian và tiền bạc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6 : ……………… will present my idea to the company tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimy (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp là I
=> I will present my idea to the company tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình với công ty vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7 : Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. good - for: tốt-cho
B. exciting - of: hào hứng-của
C. popular-to: phổ biến-đến
D. popular - for: phổ biến-cho
=> Disney channel is one of the most popular channels for children.
Tạm dịch: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8 : Can you show me _____ to use this remote control?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwhat: Cái gì
how: Như thế nào
who: Ai
when: Khi nào
Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),
=> Can you show me how to use this remote control?
Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9 : Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLast Saturday: thứ Bảy tuần trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
- Win (v): thắng
- Score (v): ghi bàn
- Match (n): trận đấu
=> Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.
Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10 : Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sun (n) mặt trời
B. sunny (adj) có nắng
C. solar (adj) thuộc về mặt trời
D. lunar (adj) thuộc về mặt trăng
Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời
=> Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.
Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11 : We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cut - take (v) cắt – lấy
B. water - feed (v) tưới nước – cho ăn
C. feed - take (v) cho ăn – lấy
D. water - wash (v) tưới nước – rửa
Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn
=> We will have a robot in the garden to water the flowers and feed the dogs and cats.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12 : “Don’t throw rubbish into the river because you will make it ________________“
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. greener (adj) xanh hơn
B. dirty (adj) bẩn
C. cleaner (adj) sạch hơn
D. fresher (adj) trong sạch hơn
=> “Don’t throw rubbish into the river because you will make it dirty.”
Tạm dịch: “Đừng vứt rác xuống sông vì bạn sẽ làm cho nó trở nên bẩn thỉu”.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13 : Ann didn’t come to my birthday party ______ it rained heavily.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. so: vì vậy
B. and: và
C. because: bởi vì
D. although: mặc dù
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> Ann didn’t come to my birthday party because it rained heavily.
Tạm dịch: Ann không đến dự tiệc sinh nhật của tôi vì trời mưa to
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14 : I’d like to watch motor racing because it is very _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp
B. exciting (adj): thú vị, kích thích
C. excited (adj): bị kích thích, kích động
D. boring (adj): nhàm chán
=> I’d like to watch motor racing because it is very exciting.
Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15 : My grandparents have lived in a historic house for 20 years. (Find the synonym of the underlined word)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. beautiful (adj) đẹp
B. comfortable (adj) thoải mái
C. cozy (n) ấm cúng
D. old (adj) cũ
=> historic = old
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16 : _________ your music, please. It's a little noisy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. turn on: bật lên
B. turn off: tắt đi
C. turn up: bật to lên
D. turn down: bật nhỏ đi
=> Turn down your music, please. It's a little noisy.
Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17 : “Why do you often forget to ______the lights when you go out of the classroom?”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. turn on (v) bật
B. turn off (v) tắt
C. close (v) đóng
D. shut down (v) ngắt, tắt
Phân biệt: turn off >< shut down
- turn off dùng cho các đồ dùng điện nhỏ và có cách tắt đơn giản
- shut down dùng cho các thiết bị, đồ dùng lớn, có cách tắt máy phức tạp hơn
=> “Why do you often forget to turn off the lights when you go out of the classroom?”
Tạm dịch: "Tại sao bạn thường quên tắt đèn khi bạn ra khỏi lớp học?"
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18 : Many children are playing blind man's bluff in the _____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. court (n): tòa án
B. pool (n): hồ bơi
C. playground (adj): sân chơi
D. roof (n): mái nhà
=> Many children are playing blind man's bluff in the playground.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19 : People use _________ to wash clothes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPeople use washing machines to wash clothes.
Dịch: Mọi người sử dụng máy giặt để giặt quần áo.
Chọn C
Câu 20 : We will live in a(n) _________ house in the future.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe will live in a(n) automatic house in the future.
Dịch: Chúng ta sẽ sống trong một ngôi nhà tự động trong tương lai.
Chọn B
Câu 21 : My parents might buy an _________ dishwasher tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy parents might buy an automatic dishwasher tomorrow.
Dịch: Cha mẹ tôi có thể mua một máy rửa bát tự động vào ngày mai.
Chọn B
Câu 22 : Leave early so that you _________ miss the bus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLeave early so that you won’t miss the bus.
Dịch: Đi sớm để không bị lỡ chuyến xe buýt.
Chọn B
Câu 23 : “The ________ Penguin” is about the adventures of a penguin who has no wings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“The wingless Penguin” is about the adventures of a penguin who has no wings.
Dịch: “The wingless Penguin” kể về cuộc phiêu lưu của một chú chim cánh cụt không có cánh.
Chọn D
Câu 24 : We are trying to ________ the truth about his disappearance.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe are trying to announce the truth about his disappearance.
Dịch: Chúng tôi đang cố gắng thông báo sự thật về sự biến mất của anh ấy.
Chọn A
Câu 25 : Some developed nations namely Britain, France and Germany are located in _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSome developed nations namely Britain, France and Germany are located in Europe.
Dịch: Một số quốc gia phát triển như Anh, Pháp và Đức nằm ở Châu Âu.
Chọn D
Câu 26 : I like watching comedies because they are very ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI like watching comedies because they are very funny.
Dịch: Tôi thích xem phim hài vì chúng rất hài hước.
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Thái Tân