Choose the best answer to complete the following sentences
Câu 23 : The result of our exam will be ________ on the website of our school next week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
The result of our exam will be announced on the website of our school next week.
Dịch nghĩa: Kết quả của kỳ thi sẽ được công bố vào tháng Sáu.
Câu 24 : In the ________ class we study the past and how the world changes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. biology: sinh học
B. physics: vật lý
C. chemistry: hoá học
D. history: lịch sử
In the history class we study the past and how the world changes.
Dịch: Trong tiết học lịch sử, chúng tôi học về quá khứ và thế giới thay đổi như thế nào.
Đáp án D
Câu 25 : Soccer, volleyball and baseball are all team ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Sport: thể thao
Soccer, volleyball and baseball are all team sports.
Dịch: Bóng đá, bóng chuyền và bóng chày đều là những môn thể thao đồng đội.
Đáp án A
Câu 26 : Christopher Columbus ________ America.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. invented: phát minh
B. made: làm ra
C. discovered: khám phá
D. founded: thành lập
Tạm dịch: Christopher Columbus đã phát hiện ra nước Mỹ.
Câu 27 : Tuoi Tre is now a _________ newspaper. It comes out everyday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. yearly: hằng năm
B. monthly: hằng tháng
C. weekly: hằng tuần
D. daily: hằng ngày
Tuoi Tre is now a daily newspaper. It comes out everyday.
Dịch: Tuổi Trẻ bây giờ là nhật báo. Nó xuất hiện hàng ngày.
Đáp án D
Câu 28 : The ______ can not see anything.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. deaf: điếc
B. mute: câm
C. dumb: câm
D. blind: mù
The blind can not see anything.
Dịch: Người mù không nhìn thấy gì.
Đáp án D
Câu 29 : I enjoy ______ to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: V-ing
Enjoy + V-ing: thích làm gì
I enjoy listening to music.
Dịch: Tôi đang thưởng thức âm nhạc.
Đáp án C
Câu 30 : We must do something. We can’t go on _______ like this.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: V-ing
Go on + V-ing: tiếp tục làm gì
We must do something. We can’t go on living like this.
Dịch: Chúng ta phải làm gì đó. Chúng ta không thể tiếp tục sống như thế này.
Đáp án B
Câu 31 : He rushed into the burning building, ________ was very brave.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: mệnh đề quan hệ
He rushed into the burning building, which was very brave.
Đại từ quan hệ which thay thế cho cả vế trước nó
Dịch: Anh ta lao vào tòa nhà đang cháy, điều đó rất dũng cảm.
Đáp án D
Câu 32 : The little boy is helping _____________ cross the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. the poor: người nghèo
B. the rich: người giàu
C. the blind: người mù
D. the young: người trẻ
The little boy is helping blind cross the street.
Dịch: Cậu bé đang giúp người mù băng qua đường.
Đáp án C
Câu 33 : We ___________ for the delay in answering your letter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: cụm từ
Apologize for: xin lỗi về điều gì
We apologize for the delay in answering your letter.
Dịch: Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời thư của bạn.
Đáp án C
Câu 34 : I wrote to the girl _________ I met at the meeting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: mệnh đề quan hệ
I wrote to the girl whom I met at the meeting. (giữa hai chủ ngữ)
Dịch: Tôi đã viết thư cho cô gái mà tôi đã gặp tại cuộc họp.
Đáp án A
Câu 35 : The student _________ parents you just met is one of my classmates.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: mệnh đề quan hệ
The student whose parents you just met is one of my classmates.
Dịch: Học sinh có cha mẹ mà bạn vừa gặp là một trong những bạn cùng lớp của tôi.
Đáp án C
Câu 36 : I know that he _______ in the library at this moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu: at this moment
I know that he is working in the library at this moment.
Dịch: Tôi biết rằng anh ấy đang làm việc trong thư viện vào lúc này.
Đáp án C
Câu 37 : I’m afraid my parents do not allow me ______ on a long journey.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI’m afraid my parents do not allow me to go on a long journey.
Allow O to V nguyên mẫu: cho phép ai đó làm gì
Dịch: Tôi sợ bố mẹ tôi không cho phép tôi đi trên một hành trình dài.
Đáp án B
Câu 38 : Be careful! The bus _________ near.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu: Be careful!
Be careful! The bus is coming near.
Dịch: Hãy cẩn thận! Xe buýt đang đến gần.
Đáp án C
Câu 39 : All of my friends _______ for the same job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. apply for (a job/ a position/ ...): xin ứng tuyển (công việc, vị trí gì)
Các đáp án còn lại không đi với "for":
B. intended: dự định
C. requested: yêu cầu
D. referred (to sth): đề cập đến
All of my friends applied for the same job.
Dịch: Tất cả bạn bè của tôi đã áp dụng cho cùng một công việc.
Câu 40 : Tell me about your plan, Lan. What ______ this Saturday evening?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: tương lai gần
Tell me about your plan, Lan. What are you doing this Saturday evening?
Dịch: Nói cho tôi biết về kế hoạch của bạn, Lan. Bạn làm gì vào tối thứ bảy này?
Đáp án A
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THPT Trịnh Hoài Đức