Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences
Câu 6 : The least equal country in the world for women, ranking 145th, was Yemen, where only 55% of women can read and only 6% ________ college.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. attend (v): tham dự
B. enroll (v): đăng kí
C. go (v): đi
D. tend (v): dự định
The least equal country in the world for women, ranking 145th, was Yemen, where only 55% of women can read and only 6% attend college.
(Quốc gia kém bình đẳng nhất trên thế giới đối với phụ nữ, xếp thứ 145, là Yemen, nơi chỉ có 55% phụ nữ biết đọc và chỉ có 6% học đại học.)
Chọn A
Câu 7 : A common reason that someone _________ more for similar work is because of his or her experience or "length of service”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thể bị động với động từ khiếm khuyết
Giải thích:
Công thức chung của thể bị động với động từ khiếm khuyết: S + động từ khiếm khuyết + be + V3/ed.
A. may be paid: có lẽ được trả
B. should not be paid: không nên được trả
C. can be paid: có thể được trả
D. must be paid: phải được trả
A common reason that someone must be paid more for similar work is because of his or her experience or "length of service”.
(Một lý do phổ biến khiến ai đó phải được trả nhiều tiền hơn cho công việc tương tự là do kinh nghiệm hoặc "thời gian phục vụ.)
Chọn D
Câu 8 : UNICEF says that ________ to education is one of the biggest challenges facing children in Yemen today, especially girls.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. access (v): tiếp cận
B. get (v): nhận
C. connect (v): kết nối
D. search (v): tìm kiếm
UNICEF says that access to education is one of the biggest challenges facing children in Yemen today, especially girls.
(UNICEF nói rằng việc tiếp cận giáo dục là một trong những thách thức lớn nhất đối với trẻ em ở Yemen ngày nay, đặc biệt là các bé gái.)
Chọn A
Câu 9 : Until now, the high cost of schooling has discouraged or prevented poor parents from having their children, _______ girls, educated.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. especially: đặc biệt (dùng để chỉ một việc gì đó được thực hiện vì một mục đích đặc biệt nào đó.)
B. specially: đặc biệt (dùng để chỉ một điều gì đó có sự đặc biệt nhiều hơn thứ khác.)
C. and: và
D. with: với
Until now, the high cost of schooling has discouraged or prevented poor parents from having their children, especially girls, educated.
(Cho đến ngày nay, chi phí cao của việc dạy học đã làm nản chí và ngăn những phụ huynh nghèo cho con của mình được giáo dục, đặc biệt là các bé gái.)
Chọn A
Câu 10 : Many people believe that the first person who visits their home on the first day of the New Year will ________ their life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. change (v): thay đổi
B. afford (v): có khả năng chi trả
C. effect (n): ảnh hưởng
D. affect (v): ảnh hưởng
Sau động từ khiếm khuyết “will” (sẽ) cần một động từ ở dạng nguyên thể.
Many people believe that the first person who visits their home on the first day of the New Year will affect their life.
(Nhiều người quan niệm rằng người đầu tiên đến thăm nhà mình vào ngày mùng 1 Tết sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của họ.)
Chọn D
Câu 11 : Cultural diversity makes the United States a ________ interesting place in which to live for all of its inhabitants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- Interesting là tính từ dài => cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: “more tính từ dài” => Loại A
- Khi nhấn mạnh tính từ so sánh hơn ta dùng: “much more + tính từ ngắn/ dài”
Cultural diversity makes the United States a much more interesting place in which to live for all of its inhabitants.
(Đa dạng văn hóa làm cho nước Mĩ trở thành một nơi thú hơn vị để sống cho tất cả cư dân.)
Chọn D
Câu 12 : In every culture, there are basic standards for social _________ such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. reaction (n): phản ứng
B. interaction (n): tương tác
C. relationship (n): mối quan hệ
D. relation (n): sự liên quan
In every culture, there are basic standards for social interaction such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public.
(Trong mọi nền văn hóa, có những tiêu chuẩn cơ bản cho tương tác xã hội như khoảng cách không gian cá nhân, giao tiếp bằng mắt, lượng ngôn ngữ cơ thể thể hiện ở nơi công cộng.)
Chọn B
Câu 13 : I saw those slaves ____ had been led to the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
A. whose: của người mà (thay thế cho tính từ sở hữu)
B. which: cái mà (thay thế cho sự vật)
C. whom: người mà (thay thế cho tân ngữ)
D. who: người mà (thay thế cho chủ ngữ)
Đại từ quan hệ cần điền thay thế cho danh từ chỉ người “those slaves” (những người nô lệ) đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu phía sau => dùng “who”
I saw those slaves who had been led to the city.
(Tôi thấy những nô lệ những người mà đã được dẫn đến thành phố.)
Chọn D
Câu 14 : While a child learns how to use educational _________, she also develops a(n) _________ to analyze, synthesize and evaluate information.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. lessons – knowledge: bài học – kiến thức
B. lessons – ability: bài học – khả năng
C. software – ability: phần mềm - khả năng
D. software – knowledge: phần mềm - kiến thức
While a child learns how to use educational software, she also develops an ability to analyze, synthesize and evaluate information.
(Trong khi một đứa trẻ học cách sử dụng phần mềm giáo dục, nó cũng phát triển (n) khả năng phân tích, tổng hợp và đánh giá thông tin.)
Chọn C
Câu 15 : E-books are typically ____ through a student's personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. concentrated (v): tập trung
B. accessed (v): truy cập
C. made (v): thực hiện
D. stored (v): lưu trữ
E-books are typically accessed through a student's personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
(Sách điện tử thường được truy cập thông qua thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như máy tính cầm tay, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.)
Chọn B
Câu 16 : Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the _____________ rate and improved the economy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau mạo từ “the” cần một cụm danh từ.
employ (v): thuê/ tuyển dụng
=> employment (n): công việc
=> unemployment (n): nạn thất nghiệp
Cụm danh từ: “unemployment rate”: tỉ lệ thất nghiệp
Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the unemployment rate and improved the economy.
(Nhiệm kỳ đầu tiên của bà không hề dễ dàng, nhưng chính phủ của bà đã thành công trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp và cải thiện nền kinh tế.)
Đáp án: unemployment
Câu 17 : Her ______________ was gradually built up, which led to her re-election in 1983 and a third term in office in 1987.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau tính tử sở hữu “her” (của cô ấy) cần một danh từ.
repute (v): có danh tiếng
=> reputation (n): danh tiếng
Her reputation was gradually built up, which led to her re-election in 1983 and a third term in office in 1987.
(Danh tiếng của bà dần được tạo dựng, dẫn đến việc bà tái đắc cử vào năm 1983 và nhiệm kỳ thứ ba vào năm 1987.)
Đáp án: reputation
Câu 18 : The parents of the groom go to the fortune teller to see what date and time is best for them to ____________ the wedding ceremony.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau “to” (để) cần một động từ ở dạng nguyên thể.
celebration (n): sự tổ chức
=> celebrate (v): tổ chức
The parents of the groom go to the fortune teller to see what date and time is best for them to celebrate the wedding ceremony.
(Cha mẹ chú rể đi gặp thầy bói để xem ngày giờ nào tốt nhất để cử hành hôn lễ.)
Đáp án: celebrate
Câu 19 : _____________, the reception occurs at their houses, but now many families hold wedding parties at the restaurant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Vị trí đầu câu và trước dấu phẩy cần một trạng từ.
tradition (n): truyền thống
=> traditionally (adv): theo truyền thống
Traditionally, the reception occurs at their houses, but now many families hold wedding parties at the restaurant.
(Theo truyền thống, tiệc chiêu đãi diễn ra tại nhà họ, nhưng hiện nay nhiều gia đình tổ chức tiệc cưới tại nhà hàng.)
Đáp án: traditionally
Câu 20 : Laptops and wireless technologies allow students to access _______________ relevant to class topics immediately.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước tính từ “relevant” (liên quan) cần một danh từ.
inform (v): thông báo
=> information (n): thông tin
Laptops and wireless technologies allow students to access information relevant to class topics immediately.
(Máy tính xách tay và công nghệ không dây cho phép sinh viên truy cập thông tin liên quan đến các chủ đề trong lớp ngay lập tức.)
Đáp án: information
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Trần Phú