Choose the best answer
Câu 21 : The dragon _____ the enemies of the Church.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu đơn: S + V
=> Chỗ trống cần một động từ
=> Chọn đáp án A
Dịch: Con rồng tượng trưng cho kẻ thù của Giáo hội.
Câu 22 : She presented her ideas clearly and _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một trạng từ
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy trình bày ý tưởng của mình một cách rõ ràng và logic.
Câu 23 : These books .....................for children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ "These books" là vật => Câu chia ở dạng bị động
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + tobe + V3/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Những cuốn sách này được viết cho trẻ em.
Câu 24 : He............write to me once a week but he doesn’t write any more.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy thường viết thư cho tôi mỗi tuần một lần nhưng anh ấy không viết thêm nữa.
Câu 25 : Mr Brown……………French since 1988.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince 1988: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Ông Brown dạy tiếng Pháp từ năm 1988.
Câu 26 : Can you tell me how many chapters this book consists......................?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiconsist of: bao gồm
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn có thể cho mình biết cuốn sách này gồm bao nhiêu chương không?
Câu 27 : Although we are far away from each other, we still..........
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. giữ liên lạc
B. tiếp tục
C. giữ với nhau
D. nói xin chào
=> Chọn đáp án A
Dịch: Dù ở xa nhau nhưng chúng tôi vẫn thường xuyên liên lạc.
Câu 28 : Henry is a poet. He........... a lot of beautiful poems so far.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiso far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Henry là một nhà thơ. Ông đã viết rất nhiều bài thơ hay cho đến nay.
Câu 29 : Are you proud .............your country and its traditions?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe proud of: tự hào về
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn có tự hào về đất nước của bạn và truyền thống của đất nước không?
Câu 30 : John and I ...........…..pen pals for nearly three years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifor nearly three years: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: John và tôi đã là bạn tâm giao được gần ba năm.
Câu 31 : Nam ..........….. a gold medal in the chess tournament last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast week: dasu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nam đoạt huy chương vàng môn cờ vua tuần trước.
Câu 32 : Would you like to come and ....……… me next summer?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like to V?: Bạn có muốn làm gì không?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có muốn đến thăm tôi vào mùa hè tới không?
Câu 33 : We used .......….to each other every month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi đã từng viết thư cho nhau hàng tháng.
Câu 34 : Wearing casual clothes makes school .................... and lively.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake sth adj: làm cho cái gì như thế nào
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mặc quần áo bình thường làm cho trường học trở nên đầy màu sắc và sinh động.
Câu 35 : My brother is a ..................................driver. He always gets accidents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một tính từ
careful: cẩn thận
careless: bất cẩn
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh trai tôi là một người lái xe bất cẩn. Anh ấy luôn gặp tai nạn.
Câu 36 : Ao dai is the .......................................... clothes for the woman.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống trước danh từ cần một tính từ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người phụ nữ.
Câu 37 : He spends fifteen minutes ................... to school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend time + V-ing: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy dành mười lăm phút để đến trường.
Câu 38 : Ba usually ............... to school when he was at primary school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có cấu trúc: QKĐ + when + QKĐ
=> Chọn đáp án A
Dịch: Ba thường đi bộ đến trường khi còn học tiểu học.
Câu 39 : The students should ....................... uniforms when they are at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Học sinh nên mặc đồng phục khi đến trường.
Câu 40 : It is the ................. city in Europe.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
=> Chọn đáp án C
Dịch: Đó là thành phố lớn nhất ở Châu Âu.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Võ Thị Sáu