Choose the best option to complete the following sentence
Câu 22 : The clothes ______ expensive but comfortable.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ số nhiều “clothes” + were
The clothes were expensive but comfortable.
(Quần áo này đắt tiền nhưng thoải mái.)
Chọn B
Câu 23 : William Wilberforce fought against _________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. galaxy (n): thiên hà
B. slavery (n): chế độ nô lệ
C. victory (n): sự chiến thắng
D. culture (n): văn hóa
William Wilberforce fought against slavery.
(William Wilberforce đã đấu tranh chống lại chế độ nô lệ.)
Chọn B
Câu 24 : The man _______ a conversation on the phone now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: now (bây giờ) => thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: S (số ít) + is + V-ing
The man is having a conversation on the phone now.
(Bây giờ người đàn ông đang nói chuyện điện thoại.)
Chọn C
Câu 25 : He loves being ______ front of TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn front of: phía trước
He loves being in front of TV.
(Anh ấy thích xem truyền hình.)
Chọn A
Câu 26 : My parents do not _______ phones at dinner time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. spend (v): tiêu xài
B. give (v): cho/ đưa
C. allow (v): cho phép
D. take (v): làm, tạo ra
My parents do not allow phones at dinner time.
(Bố mẹ tôi không cho phép sử dụng điện thoại trong giờ ăn tối.)
Chọn C
Câu 27 : _______ does your family eat together? - Twice a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. How long: bao lâu/ dài bao nhiêu
B. When: khi nào
C. How many: bao nhiêu
D. How often: bao lâu một lần
How often does your family eat together? - Twice a week.
(Gia đình bạn ăn với nhau bao lâu một lần? – Hai lần một tuần.)
Chọn D
Câu 28 : Now let’s go out. How about ________ into town?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc đề nghị: How about + V-ing?
Now let’s go out. How about going into town?
(Bây giờ chúng mình đi chơi đi. Đi vào thị trấn nhé?)
Chọn D
Câu 29 : She ________ online in the evenings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: in the evenings (các buổi tối) => thì hiện tại đơn dạng phủ định: She + doesn’t + V(nguyên thể)
She does not go online in the evenings.
(Cô ấy không lướt mạng vào buổi tối.)
Chọn B
Câu 30 : My dad often have face-to-face ______ with his friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. conversations (n): cuộc đối thoại
B. phones (n): điện thoại
C. landlines (n): điện thoại cố định
D. examples (n): ví dụ
My dad often have face-to-face conversations with his friends.
(Bố tôi thường đối thoại trực tiếp với các bạn của bố.)
Chọn A
Câu 31 : Welcome ________ the show, Doctor Baker.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWelcome to: chào mừng đến với
Welcome to the show, Doctor Baker.
(Chào mừng đến với chương trình, bác sĩ Baker.)
Chọn C
Câu 32 : _________ your hardest homework earlier in the evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
Do your hardest homework earlier in the evening.
(Làm bài tập về nhà khó nhất vào đầu buổi sáng.)
Chọn B
Câu 33 : Thank you. It’s great _______ there. Let’s start with tip one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: It’s + adj + to V(nguyên thể)
Thank you. It’s great to be there. Let’s start with tip one.
(Cảm ơn. Thật tuyệt vời khi ở đây. Chúng ta hãy bắt đầu với mẹo thứ 1.)
Chọn C
Câu 34 : Turn ________ your mobile when you go to bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTurn on: bật >< turn off: tắt
Turn off your mobile when you go to bed.
(Tắt điện thoại di động khi bạn đi ngủ.)
Chọn C
Câu 35 : Play music ________ you like. But turn the sound down low. That is very useful advice for our young listeners.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. if: nếu
B. because: bởi vì
C. and: và
D. or: hoặc
Play music if you like. But turn the sound down low. That is very useful advice for our young listeners.
(Chơi nhạc nếu bạn thích. Nhưng cho âm thanh thấp xuống. Đây là lời khuyên rất hữu ích cho những người nghe trẻ tuổi.)
Chọn A
Câu 36 : More and more Vietnamese people are _________ in learning English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. happy (with/ about): vui vẻ
B. busy (with): bận rộn
C. boring (with/ of): chán
D. interested (in): quan tâm/ thích thú
More and more Vietnamese people are interested in learning English.
(Ngày càng nhiều người Việt Nam thích học tiếng Anh.)
Chọn D
Câu 37 : My sister really likes to _______ photos on social media.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. copy (v): sao chép
B. post (v): đăng tải
C. take (v): cầm/ nắm lấy
D. cealn (v): lau dọn
My sister really likes to post photos on social media.
(Chị tôi thật sự thích đăng tải ảnh lên mạng xã hội.)
Chọn B
Câu 38 : How often does your sister ______ a text message?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. spend (v): tiêu xài
B. give (v): đưa/ tặng
C. send (v): gửi
D. do (v): làm
How often does your sister send a text message?
(Chị bạn gửi tin nhắn văn bản bao lâu một lần?)
Chọn C
Câu 39 : The men often ____ dinner at 7 p.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: often (thông thường) => thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S (số ít) + Vs/es
The men often has dinner at 7 p.m.
(Người đàn ông này thường ăn tối lúc 7 giờ.)
Chọn A
Câu 40 : When he was a child, he ________ soccer with his friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: When he was a child => thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + V ed/V2
When he was a child, he played soccer with his friends.
(Khi còn là một đứa trẻ, anh ấy chơi bóng đá với bạn bè của mình.)
Chọn D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Đoàn Thị Điểm