Choose the best answer
Câu 23 : Thanh is the .................... girl in her village.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ dài vần: S + tobe + the + most + adj
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thanh là cô gái xinh đẹp nhất làng của mình.
Câu 24 : Nha Trang is the .................. city in Khanh Hoa province.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nha Trang là thành phố lớn nhất của tỉnh Khánh Hòa.
Câu 25 : Do you like .................. badminton?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có thích chơi cầu lông không?
Câu 26 : We have literature .................. Tuesday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + gờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi có văn học vào thứ Ba.
Câu 27 : _______ do you live? - I live at 36 Tran Phu street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Cái gì
B. Ở đâu
C. Ai
D. Làm thế nào
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn sống ở đâu? - Mình ở 36 đường Trần Phú.
Câu 28 : Every morning, Hai ______ up at six o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEvery morning: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mỗi sáng, Hải dậy lúc sáu giờ.
Câu 29 : When do you have English? - I have it ________ Monday and Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + gờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án D
Dịch: Khi nào bạn có tiếng Anh? - Tôi có môn này vào thứ Hai và thứ Sáu.
Câu 30 : Nga goes to school at six thirty ................. the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin the morning: vào buổi sáng
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nga đi học lúc sáu giờ ba mươi sáng.
Câu 31 : There .................. four people in Nga's family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có ..................
There are + danh từ số nhiều: Có ..................
=> Chọn đáp án B
Dịch: Gia đình chị Nga có bốn người.
Câu 32 : _____ 20 September, 1529, five small ships set sail from Spain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + gờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án C
Dịch: Vào ngày 20 tháng 9 năm 1529, năm con tàu nhỏ khởi hành từ Tây Ban Nha.
Câu 33 : What do students often do _____ break?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat break: vào giờ nghỉ
=> Chọn đáp án C
Dịch: Học sinh thường làm gì vào giờ giải lao?
Câu 34 : Khanh looks ................... the sick people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailook after: chăm sóc
=> Chọn đáp án D
Dịch: Khánh chăm sóc người bệnh.
Câu 35 : It takes me about two hours each day .................. my homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt takes + time + to-V: Tốn thời gian làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi mất khoảng hai giờ mỗi ngày để làm bài tập về nhà.
Câu 36 : Ho Chi Minh City is ................. than all the other cities in Vietnam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án B
Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn tất cả các thành phố khác ở Việt Nam.
Câu 37 : I couldn’t ................. to you earlier.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicouldn’t + V: không thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi không thể viết thư cho bạn sớm hơn.
Câu 38 : There ................... some stores at the end of the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có ...................
There are + danh từ số nhiều: Có ...................
=> Chọn đáp án C
Dịch: Có một số cửa hàng ở cuối con phố.
Câu 39 : They can ..................... headaches by changing their diets or their lifestyle or simply by going to bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Họ có thể ngăn ngừa đau đầu bằng cách thay đổi chế độ ăn uống, lối sống hoặc đơn giản là đi ngủ.
Câu 40 : They decide .................... at the campground.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidecide to V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Họ quyết định ngủ tại khu cắm trại.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Trần Văn Trà