Choose the best answer to complete each of the following sentence
Câu 17 : Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. couldn't + V(nguyên thể): không thể làm gì (quá khứ của “can’t”)
B. needn't + V(nguyên thể): không cần làm gì
C. mustn't + V(nguyên thể): cấm làm gì
D. can't + V(nguyên thể): không thể làm gì
Động từ ở mệnh đề sau chia quá khứ đơn => vế đầu cũng chia quá khứ.
Tạm dịch: Susan đã không thể nghe thấy người nói vì đám đông đang cổ vũ quá lớn.
Câu 18 : My children ________ interested in kangaroos lately.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: “lately” (gần đây)
Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has Ved/V3.
Tạm dịch: Các con tôi gần đây trở nên thích thú với chuột túi.
Câu 19 : I've warned you many times ______the front door unlocked.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: warn sb (not) to V: cảnh báo ai (đừng/ không) làm gì
Tạm dịch: Tôi đã cảnh báo bạn nhiều lần rằng đừng để cửa trước mở khóa.
Câu 20 : Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. polluters (n): người gây ô nhiễm
B. pollutants (n): chất gây ô nhiễm
C. pollution (n): sự ô nhiễm
D. pollutes (v): gây ô nhiễm
Tạm dịch: Chất thải hóa học từ các nhà máy là chất ô nhiễm gây thiệt hại nghiêm trọng đối với môi trường sống của các loài.
Câu 21 : Not many people find reading more _______ than watching TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. interesting (adj): thích thú (điều gì mang lại cảm giác như thế nào)
B. interestingly (adv): thích thú
C. interested (adj): thích thú (ai đó cảm thấy như thế nào)
D. interest (v/n): làm thích thú/ sự thích thú
Dấu hiệu: “find sth adj” (thấy cái gì như thế nào)
Tạm dịch: Không có nhiều người thấy việc đọc sách thú vị hơn xem TV.
Câu 22 : People enjoy a book ________ different ways.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: in + (different) ways: ở/theo nhiều cách khác nhau
Tạm dịch: Mọi người đọc một cuốn sách theo nhiều cách khác nhau.
Câu 23 : Internationally, 189 countries have signed _______ accord agreeing to create Biodiversity Action Plans to protect endangered and other threatened species.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích: a/ an + N(đếm được số ít được nhắc đến lần đầu)
Tạm dịch: Trên phạm vi quốc tế, 189 quốc gia đã ký một hiệp định đồng ý lập các Kế hoạch Hành động Đa dạng Sinh học để bảo vệ các loài nguy cấp và bị đe dọa khác.
Câu 24 : The world's biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. prosperous (adj): thịnh vượng
B. vulnerable (adj): dễ bị tổn thương, tổn hại
C. remained (adj): duy trì, ổn định
D. prefect (adj): hoàn hảo
Tạm dịch: Đa dạng sinh học trên thế giới đang suy giảm với tốc độ chưa từng có, khiến cho động vật hoang dã dễ bị tổn hại.
Câu 25 : When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he _______ it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. chews and digests: nghiền ngẫm (một cuốn sách)
B. reviews (n): phê bình, nhận xét, đánh giá
C. dips into: xem lướt qua
D. swallows: đọc ngấu nghiến (một cuốn sách)
Tạm dịch: Khi một độc giả đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm rãi và cẩn thận, anh ấy nghiền ngẫm nó.
Câu 26 : I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. slices (n): miếng
B. pages (n): trang
C. sheets (n): tờ, phiếu
D. pieces (n): mẩu
Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong cuốn sách. Chỉ còn một vài trang nữa.
Câu 27 : ______ is the protection of environment and natural resources.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Extinction (n): sự tuyệt chủng
B. Survival (n): sự tồn tại
C. Conservation (n): sự bảo tồn
D. Commerce (n): thương mại
Tạm dịch: Bảo tồn là bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 28 : The house has______ after the fire.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dấu hiệu: do “the house” không thể thực hiện hành động “rebuild” (xây lại) => chia ở bị động
Câu bị động với động từ khuyết thiếu “have to”: have to be Ved/V3.
Tạm dịch: Ngôi nhà phải được xây dựng lại sau vụ cháy.
Câu 29 : This book ________ to Peter. It is not mine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. owns: sở hữu
B. belongs + to: thuộc về
C. possesses: chiếm hữu, sở hữu
D. has: có
Tạm dịch: Cuốn sách này thuộc về Peter. Nó không phải của tôi.
Câu 30 : Pat: "Would you like something to eat?" -Kathy: "______. I'm not hungry now."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Pat: "Bạn có muốn ăn gì không?" - Kathy: "______. Bây giờ tôi không đói."
A. Không, cảm ơn
B. Không, không sao
C. Có
D. Có, tôi muốn
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu 31 : Laura: "What a lovely house you have!" Mary: “________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Laura: "Bạn có một ngôi nhà thật xinh xắn làm sao!" Mary: “________”
A. Cảm ơn. Tôi nghĩ vậy.
B. Không sao.
C. Cảm ơn bạn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm.
D. Tất nhiên là không. Nó không tốn kém.
Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021
Trường THPT Gia Hội