Choose the best answer
Câu 6 : Students will be punished if they don’t wear __________ at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. uniform: đồng phục
B. kindergarten: nhà trẻ
C. pocket money: tiền tiêu vặt
D. compass: compa
Students will be punished if they don’t wear uniform at school.
Dịch: Học sinh sẽ bị phạt nếu không mặc đồng phục ở trường.
Câu 7 : In order to draw a circle, we need a pair of __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. share: chia sẻ
B. compasses: compa
C. poems: bài thơ
D. pencil sharpener: gọt bút chì
In order to draw a circle, we need a pair of compasses.
Dịch: Để vẽ một hình tròn, chúng ta cần một cặp compa.
Câu 8 : It’s impolite to go into someone’s room without __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt’s impolite to go into someone’s room without knocking.
Dịch: Đi vào phòng của ai đó mà không gõ cửa là điều bất lịch sự.
Đáp án C
Câu 9 : Don’t go climbing without the necessary __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. uniform: đồng phục
B. pocket money: tiền tiêu vặt
C. equipment: thiết bị
D. share: chia sẻ
Don’t go climbing without the necessary equipment.
Dịch: Đừng leo núi mà không có thiết bị cần thiết.
Đáp án C
Câu 10 : I don’t like to __________ money from friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. pay: trả
B. knock: đập (cửa)
C. borrow: mượn
D. help: giúp đỡ
I don’t like to borrow money from friends.
Dịch: Tôi không thích vay tiền từ bạn bè.
Đáp án C
Câu 11 : In order to keep __________, you should eat well and exercise regularly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. (keep) warm: giữ ấm
B. (keep) excited: bình tĩnh
C. (keep) healthy: giữ sức khỏe
D. (keep) quiet: giữ im lặng
In order to keep healthy, you should eat well and exercise regularly.
Dịch: Để giữ gìn sức khỏe, bạn nên ăn uống điều độ và tập thể dục thường xuyên.
Đáp án C
Câu 12 : Today is my son’s first day at school so he is very __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. creative: sáng tạo
B. excited: háo hức, sôi nổi
C. worry: lo lắng
D. interesting: thú vị
Xác định từ loại: chỗ trống cần điền là một tính từ, loại C
"He" - chủ ngữ chỉ người nên ta loại tính từ có đuôi -ing: loại D. interesting
Xét về nghĩa, loại A
Today is my son’s first day at school so he is very excited.
Dịch: Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường của con trai tôi nên cháu rất háo hức.
Đáp án B
Câu 13 : My sister always has a lot of new ideas. She’s a __________ person.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. creative: sáng tạo
B. hard-working: chăm chỉ
C. quiet: yên tĩnh, yên lặng
D. healthy: có sức khỏe
My sister always has a lot of new ideas. She’s a creative person.
Dịch: Em gái tôi luôn có rất nhiều ý tưởng mới. Cô ấy là một người sáng tạo.
Đáp án A
Câu 14 : My new school ______ in the centre of the village.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe vì đằng sau là giới từ
Dịch: Trường mới của tôi ở trung tâm ngôi làng.
Đáp án: B
Câu 15 : ____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi nghi vấn thì hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Đáp án: A
Câu 16 : There ____________ three pens on the desk.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có …
Dịch: Có 3 chiếc bút bi trên bàn học.
Đáp án: A
Câu 17 : Duy ______ to school every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every day”, chủ ngữ Duy (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”
Dịch: Duy đạp xe đi học mỗi ngày.
Đáp án: B
Câu 18 : There __________ no dishwasher in his house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: “There is no + N”: không có ….
Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của cậu ta.
Đáp án: C
Câu 19 : Where is _____ computer?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Máy vi tính của Nick ở đâu?
Đáp án: C
Câu 20 : This is _______ room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Đây là phòng của tôi.
Đáp án: D
Câu 21 : She should brush her ____________ twice a day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: brush one’s teeth: đánh răng
Dịch: Cô ấy nên đánh răng 2 lần 1 ngày.
Đáp án: B
Câu 22 : They ________ ice cream at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”, chủ ngữ số nhiều "They" đi với tobe “are”
Dịch: Họ đang ăn kem bây giờ.
Đáp án: D
Câu 23 : Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.
A. creative: sáng tạo
B. intelligent: thông minh
C. sporty: mang tính thể thao
D. kind: tốt bụng
Đáp án: B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Quang Trung