Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 6 : Students ________ English is a second language should consider taking the course.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhose mang nghĩa là “của ai hay của cái gì”, là một từ chỉ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hoặc trong mệnh đề quan hệ. Đại từ quan hệ Whose được dùng như một hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là chủ ngữ chỉ người.
Students whose English is a second language should consider taking the course.
Dịch: Những sinh viên có tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai nên cân nhắc tham gia khóa học.
Câu 7 : The meeting had been canceled ________ the chairman's absence.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBecause of + N/V-ing: bởi vì
The meeting had been canceled because of the chairmans absence.
Dịch: Cuộc họp đã bị hủy bỏ vì sự vắng mặt của chủ tịch.
Câu 8 : He asked me _______ for him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
He asked me how long I had been waiting for him.
Dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đợi anh ấy bao lâu rồi.
Chọn đáp án D.
Câu 9 : David : Is Cliff Lion still the _____ ? Linda: Yes, she has just sent us some interesting news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saireporter: phóng viên nhà báo
David: Is Cliff Lion still the reporter?
Linda: Yes, she has just sent us some interesting news.
Dịch: David: Cliff Lion vẫn là phóng viên chứ?
Linda: Vâng, cô ấy vừa gửi cho chúng tôi một số tin tức thú vị.
Chọn đáp án C.
Câu 10 : The clothes are still dirty because I forgot _______ on the machine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc với động từ forget:
Forget + to Verb_infinitive: Khi muốn nói rằng chủ thể đã quên để làm một việc gì đó cần phải làm (hay nói cách khác là chủ thể đã chưa làm việc đó)
Forget + V-ing: Để muốn nói rằng chủ thể đã làm chuyện đó rồi nhưng do sơ ý hay đãng trí lại quên, tưởng rằng mình chưa làm. (hay nói cách khác là chủ thể đã làm việc đó rồi, chỉ là quên thôi).
The clothes are still dirty because I forgot switching on the machine.
Dịch: Quần áo vẫn còn bẩn vì tôi quên bật máy.
Chọn đáp án D.
Câu 11 : Ann quit her job at the advertising agency, _________ surprised everyone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhich được dùng trong mệnh đề quan hệ để thay thế cho danh từ chỉ vật và có vai trò như chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Ngoài ra, chúng ta còn có thể sử dụng which để thay cho cả một mệnh đề đứng trước nó.
Ann quit her job at the advertising agency, which surprised everyone.
Dịch: Ann xin nghỉ việc ở công ty quảng cáo khiến mọi người vô cùng ngạc nhiên.
Chọn đáp án B.
Câu 12 : Marie Curie harboured the dream of a _______ career which was impossible for a woman at that time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ
Marie Curie harboured the dream of a scientific career which was impossible for a woman at that time.
Dịch: Marie Curie ấp ủ ước mơ làm khoa học mà một phụ nữ thời bấy giờ không thể thực hiện được.
Chọn đáp án A.
Câu 13 : Would you mind ________ me a hand with these bags?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Would you mind + V-ing?
Would you mind giving me a hand with these bags?
Dịch: Bạn có phiền giúp tôi một tay với những chiếc túi này không?
Chọn đáp án A.
Câu 14 : My favorite _______ at school was mathematics.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng
subject: môn học
My favorite subject at school was mathematics.
Dịch: Môn học yêu thích của tôi ở trường là toán học.
Chọn đáp án B.
Câu 15 : A personal communicator helps you to _______ with other computers and with people around the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng
interact with: tương tác
A personal communicator helps you to interact with other computers and with people around the world.
Dịch: Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên khắp thế giới.
Chọn đáp án A.
Câu 16 : "What do you want to drink?" – "..............."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: giao tiếp
"What do you want to drink?" – "A cup of coffee, please."
Dịch: Bạn muốn uống gì? Cho mình một cốc cafe.
Chọn đáp án B.
Câu 17 : Yesterday, when I _________ at the station, the train ________ for 15 minutes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Yesterday, when I arrived at the station, the train had left for 15 minutes.
Dịch: Hôm qua, khi tôi đến ga, tàu đã rời bến được 15 phút.
Chọn đáp án D. arrived/ had left
Câu 18 : Every computer consists of a number of system _______ together.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiỞ đây ta dùng mệnh đề quan hệ “that” để thay thế cho “a number of systems”
Tạm dịch: Mỗi máy tính bao gồm một số hệ thống làm việc cùng nhau.
Đáp án: D
Câu 19 : When I was a child I _______ fishing with my father on Sunday mornings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen I was a child I used to go fishing with my father on Sunday mornings.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thường cùng cha đi câu cá vào sáng Chủ nhật.
Đáp án: B
Câu 20 : Which expression is used to start a conversation?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhich expression is used to start a conversation?: Dùng biểu thức nào để mở đầu cuộc hội thoại?
How's everything at school?: Mọi thứ ở trường thế nào?
Sorry, I've got to go. Talk to you later.: Xin lỗi, tôi phải đi. Nói chuyện với bạn sau.
Well, it's been nice meeting you: Ừm, rất vui đã được gặp bạn.
Catch you later. Gặp lại sau.
Đáp án: A
Câu 21 : This computer isn't capable _______ running this software.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis computer isn't capable of running this software.
Cấu trúc: be capable of V-ing: có khả năng làm gì
Dịch: Máy tính này không có khả năng chạy phần mềm này.
Câu 22 : When ______ is not known.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án là C
Động từ chính trong câu này là “is”, when + S+ V cũng được coi là mệnh đề danh ngữ, có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ, và động từ theo sau ở dạng số ít.
Dịch: Bánh xe được phát minh khi nào vẫn chưa được biết đến.
Câu 23 : If I _______ John tonight, I _______ him my plans.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án là C
Câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở tương lai (tonight)
Dịch: Nếu tôi gặp John tối nay, tôi sẽ nói cho anh ấy biết kế hoạch của mình.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Tây Thụy Anh