Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Câu 16 : spell/ you/ name/ your/ How?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc hỏi đánh vần tên của bạn
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
Câu 17 : usually/ school/ today/ride/ I/ father/to/ but/ my/ driving/ to/ bike/ school/ is/./
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVế 1 chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “usually”
Vế 2 chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “but today”
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi thường đạp xe đi học nhưng hôm nay bố đưa tôi đến trường.
Câu 18 : Chemistry/can/ school/ is/ because/favorite/ experiments/ I/ My/ many/ subject/ at/ do/./
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifavorite subject: môn học ưa thích
do experiments: làm thí nghiệm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Môn học ưa thích nhất của tôi là Hóa học vì ở trường tôi có thể làm rất nhiều thí nghiệm.
Câu 19 : reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/ am/ I/ my/ While/ kitchen/ in/ room/books/,//./
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc nói về hai hành động đồng thời xảy ra: While + HTTD, HTTD
=> Chọn đáp án C
Dịch: Trong khi tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu ăn ở phòng bếp.
Câu 20 : often/ Mai/ after/ two hours/ playing/ spends/ with/ volleyball/ friends/her/ school/./
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend+time+V_ing: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mai thường dành 2 giờ chơi bóng chuyền với bạn khi tan học.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Đào Duy Anh