Choose the best option to complete the following sentences
Câu 5 : Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more _____ and effective.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. enjoyable (adj): thú vị
B. disruptive (adj): gây rối
C. accessible (adj): có thể tiếp cận
D. inappropriate (adj): không thích hợp
Tạm dịch: Kể từ khi có sự xuất hiện của các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên thú vị và hiệu quả hơn.
Chọn A
Câu 6 : Do you think there would be less conflict in the world if all people ______ the same language?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều giả định trái với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + V-ed/ V2, S + would/ could/ might + V-inf (nguyên thể)
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng sẽ có ít xung đột hơn trên thế giới nếu tất cả mọi người đều nói cùng một ngôn ngữ không?
Chọn A
Câu 7 : ____ will lead to the extinction of rare animals due to the loss of their habitats, and extreme floods and land erosion.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Deforestation (n): sự chặt phá rừng
B. Conservation (n): sự bảo tồn
C. Depletion (n): sự giảm sút
D. Protection (n): sự bảo vệ
Tạm dịch: Việc chặt phá rừng sẽ dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài động vật quý hiếm do mất đi môi trường sống, những trận lụt nghiêm trọng và xói mòn đất.
Chọn A
Câu 8 : The Vietnamese government has done a lot to ____hunger and poverty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. discriminate (v): phân biệt
B. contaminate (v): làm ô nhiễm
C. eliminate (v): loại bỏ
D. preserve (v): bảo tồn
Tạm dịch: Chính phủ Việt nam đã làm rất nhiều việc để loại bỏ nạn đói nghèo.
Chọn C
Câu 9 : Global warming has had negative impact ___ our environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: have impact on sb/ sth (có ảnh hưởng lên cái gì/ ai)
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu đã có ảnh hưởng tiêu cực lên môi trường của chúng ta.
Chọn C
Câu 10 : To _____is to keep and protect something from damage, change or waste.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pollute (v): gây ô nhiễm
B. preserve (v): bảo tồn
C. damage (v): phá hủy, gây thiệt hại
D. deplete (v): làm giảm sút
Tạm dịch: Bảo tồn là giữ gìn và bảo vệ một cái gì đó khỏi bị hư hỏng, thay đổi hoặc lãng phí.
Chọn B
Câu 11 : In the age of technology, you can _______ advantage of new applications which are very useful for learning English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make (v): làm, chế tạo, …
B. take (v): mang, nhận, …
C. get (v): nhận, …
D. have (v): có
Cụm từ “take advantage of something”: tận dụng cái gì
Tạm dịch: Trong thời đại công nghệ, bạn có thể tận dụng các ứng dụng mới rất hữu ích cho việc học tiếng Anh.
Chọn B
Câu 12 : Drinking water in this area is highly ___________ by waste.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pollution (n): sự ô nhiễm
B. pollutant (n): chất gây ô nhiễm
C. polluted (V-ed): bị ô nhiễm
D. pollute (v): gây ô nhiễm
Câu bị động ở thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2 (+ by O)
Tạm dịch: Nước uống ở khu vực này bị ô nhiễm nặng do chất thải.
Chọn C
Câu 13 : This ceremony is known under different names.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
different (adj): khác nhau
A. prestigious (adj): có uy tín
B. fortunate (adj): may mắn
C. traditional (adj): truyền thống
D. numerous (adj): nhiều
=> different = numerous
Tạm dịch: Lễ này được biết dưới những cái tên khác nhau.
Chọn D
Câu 14 : Gender differences cannot prevent a person ___________pursuing a job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: prevent somebody from doing something ( ngăn cản ai đó làm việc gì)
Tạm dịch: Sự khác biệt về giới tính không thể ngăn cản một người theo đổi nghề nghiệp.
Chọn A
Câu 15 : ____ more help, I could call my neighbour.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi cần thêm giúp đỡ, tôi sẽ gọi hàng xóm.
Câu 16 : _______ my father is old, he still goes jogging.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.
Câu 17 : My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Câu 18 : Up to now, the teacher _____________our class five tests.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tại hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
Câu 19 : What did you have for ___________breakfast this morning?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: cấu trúc have st for breakfast: ăn món gì cho bữa sáng
Dịch: Sáng nay bạn ăn gì?
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh