Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 28 : Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
accurately: chính xác
carelessly: một cách bất cẩn
imprecisely: không chính xác
uneasily: không thoải mái
untruthfully: không thành thật
⇒ accurately >< imprecisely
Tạm dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ định vị chính xác
Câu 29 : He is very absent – minded . He is likely to forget things or to think about something different from what he should be thinking about.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
absent-minded: đãng trí
retentive: nhớ lâu
unforgettable: không quên
old-fashioned: lỗi thời
easy-going: cởi mở
⇒ absent-minded >< retentive
Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Võ Thị Sáu