Choose the one word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase
Câu 11 : She's made friends _______ a little girl who lives next door.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimade friends with sb: làm bạn với ai
Câu 12 : Your friendship should be based on _______ trust.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimutual trust: tin cậy lẫn nhau
Câu 13 : ______ anniversary is the day exactly 50 years after a marriage, often celebrated with a party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Ngày kỷ niệm vàng là ngày đúng 50 năm sau khi kết hôn, thường được tổ chức bằng tiệc.
Câu 14 : Smoking _______ bad for our health, so my father _______ three years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSmoking là chủ ngữ số ít nên ta dùng tobe là is
Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì
Câu 15 : They let their children _______ up late at weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: let O V nguyên mẫu
Câu 16 : I don't like that man. There is a sneaky look on his face.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSneaky: lén lút; dối trá
Furious: giận dữ, mãnh liệt, dữ dội
Humorous: hài hước, vui tính
Dishonest: dối trá, không thật thà
Guilty: có tội
=> sneaky = dishonest
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có một cái nhìn lén lút trên khuôn mặt của hắn.
Câu 17 : When I arrived at the railway station, he had got _______ the train to Hanoi.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigot on the train: lên tàu
Câu 18 : The children seem to be totally _______ of working quietly by themselves.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibe incapable of V-ing: không có khả năng làm gì
Câu 19 : By the time Jack came with help, we _______ the work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBy the time + S1 + V1 (ed/ dạng PI), S2 + had + V2(ed/ dạng PII)
Câu 20 : The newlywed _______ spent their honeymoon in Hawaii.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe newlywed couple: vợ chồng mới cưới
Câu 21 : A friend of mine phoned _______ me to a party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: phone to v: gọi để làm gì
Tạm dịch: một người bạn của tôi đã gọi để mời tôi đến một bữa tiệc.
Câu 22 : Could you please provide us ……………..some more modern equipment?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: Provide for (cung cấp …..)
Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn?
Câu 23 : Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.
Câu 24 : When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.
Câu 25 : Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
To get off: xuống (tàu, xe…)
To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
To get on: bước lên
Dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Lương Thế Vinh