Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
Câu 11 : She prefers to __________ because she can start and finish work earlier so that she can pick up her children from school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. earn money: kiếm tiền
B. work overtime: làm thêm giờ/ tăng ca
C. get a promotion: thăng chức
D. work flexitime: làm việc ca linh hoạt
She prefer to work flexitime because she can start and finish work earlier so that she can pick up her children from school.
Tạm dịch: Cô thích làm việc linh hoạt hơn vì cô có thể bắt đầu và hoàn thành công việc sớm hơn để đón con tan trường.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12 : Beet greens are the most _________ part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. traditional (adj): truyền thống
B. careful (adj): cẩn thận
C. colourful (adj): rực rỡ
D. nutritious (adj): giàu dinh dưỡng
Beet greens are the most nutritious part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
Tạm dịch: Rau dền là loại dinh dưỡng nhất và có thể được nấu như bất kì loại rau lá xanh đậm khác.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13 : It is boring here. _________ ever happens in this place.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ bất định
A. Anything: Bất cứ thứ gì
B. Something: Thứ gì đó
C. Things: Nhiều điều
D. Nothing: Không có cái gì
It is boring here. Nothing ever happens in this place.
Tạm dịch: Nơi đây thật tẻ nhạt. Không có cái gì đã từng xảy ra ở đây hết.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14 : Sam will not graduate unless he ________ all the tests.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 1
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “unless”, động từ chia tương lai đơn “will not graduate”
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
- Công thức câu điều kiện loại 1 với “unless”: S + will(not) + V + unless + S + V(s,es)
Chủ ngữ “he” => động từ: passes
Sam will not graduate unless he passes all the tests.
Tạm dịch: Sam sẽ không tốt nghiệp nếu cậu ấy không vượt qua tất cả các bài kiểm tra.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15 : Can I have a pizza, a dozen eggs and a ________ of lemonade, please?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ chỉ lượng
A. piece (n): miếng, mảnh
B. tub (n): bồn
C. bottle (n): chai, lọ
D. jar (n): hũ
Ta có: a bottle of lemon (một chai nước chanh)
Can I have a pizza, a dozen eggs and a bottle of lemonade, please?
Tạm dịch: Làm ơn cho tôi một chiếc pizza, một tá trứng và một chai nước chanh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16 : Parking is very difficult in _______ city centre, so my father always goes there by _______ bus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Mạo từ “the” đứng trước một danh từ xác định mà cả người nghe và nói đều hiểu, đều xác định được nó.
Ta có cụm từ: in the city centre (ở trung tâm thành phố)
by bus: bằng xe buýt
Parking is very difficult in the city centre, so my father always goes there by bus.
Tạm dịch: Đỗ xe ở trung tâm thành phố thì rất khó, vì vậy bố tôi luôn đi đến đó bằng xe buýt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17 : When she came _______, she found herself in hospital.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
A. come round: phục hồi, tỉnh lại
B. come off: thành công
C. come over: ghé qua
D. come out: xuất bản, lộ ra
When she came round, she found herself in hospital.
Tạm dịch: Khi cô ấy tỉnh lại, cô ấy thấy mình ở trong bệnh viện.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18 : Mike comes from a city _________ is located in the southern part of England.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ
Trong mệnh đề quan hệ:
- when: dùng để thay thế cho trạng từ chỉ thời gian (when S + V)
- that: thay thế cho “who, whom, which” danh từ chỉ vật, người hoặc tổ hợp người và vật
- where: dùng để thay thế cho từ chỉ nơi chốn (where S + V)
- who: dùng làm chủ ngữ/ tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người
a city (n): một thành phố => chọn “that”
Mike comes from a city that is located in the southern part of England.
Tạm dịch: Mike đến từ một thành phố nằm ở phía Nam nước Anh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19 : Pham Tuan said everything ______ quite strange although he _______ when he was on the ground.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Câu tường thuật với động từ “said” chia ở thì quá khứ đơn => các động từ ở mệnh đề sau lùi thì:
is => was
have/has + P2 => had + P2
Pham Tuan said everything was quite strange although he had prepared when he was on the ground.
Tạm dịch: Phạm Tuân đã nói rằng mọi thứ khá kì lạ khi anh ấy về mặt đất mặc dù anh đã chuẩn bị sẵn từ trước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20 : You should give up ________ or you will die of cancer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Ta có cấu trúc: give up + V-ing (từ bỏ làm gì)
You should give up smoking or you will die of cancer.
Tạm dịch: Bạn nên bỏ hút thuốc hoặc bạn sẽ chết vì ung thư.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21 : I usually __________ my younger sisters when my parents are away on business.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. pick up: đón ai
B. take care of: chăm sóc
C. look for: tìm kiếm
D. take off: cất cánh (máy bay)
=> Đáp án: B
Dịch:Tôi thường chăm sóc các em gái của mình khi bố mẹ đi công tác xa.
Câu 22 : In the future, a teacher will act more like a(n) __________ than a giver of knowledge.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn the future, a teacher will act more like a facilitator than a giver of knowledge.
Facilitator: cố vấn viên
Dịch: Trong tương lai, một giáo viên sẽ hoạt động giống như một cố vấn viên hơn là một người truyền kiến thức.
Chọn B
Câu 23 : The new sports __________ has six tennis courts.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe new sports complex has six tennis courts.
Tạm dịch: Khu liên hợp thể thao mới có sáu sân tennis.
Chọn A
Câu 24 : I wish I __________ to go now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI wish I didn’t have to go now. (Câu ước ở hiện tại)
Tạm dịch: Tôi ước tôi không phải đi bây giờ.
Chọn D
Câu 25 : The Great Wall of China __________ thousands of years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: thousands of years ago
⇒ Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V-ed/V3
The Great Wall of China was built thousands of years ago.
Tạm dịch: Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được xây dựng từ hàng nghìn năm trước.
Chọn C
Câu 26 : Eight o’clock is __________ good time to phone Nick: he’s always at home in __________ evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGood time là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng mạo từ "a"
Evening phải đi với mạo từ "the"
=> Eight o’clock is a good time to phone Nick: he’s always at home in the evening.
Tạm dịch: Tám giờ là thời điểm tốt để gọi điện thoại cho Nick: anh ấy luôn ở nhà vào buổi tối.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27 : Would you mind __________ me through to the manager, please?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you mind putting me through to the manager, please?
Would you mind + V-ing
Dịch: Bạn vui lòng đưa tôi đến gặp người quản lý được không?
Chọn A.
Câu 28 : He admired the teacher __________ initiated building the school library.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe admired the teacher who initiated building the school library.
Đại từ quan hệ "who" thay thế cho chủ ngữ chỉ người
Dịch: Anh rất ngưỡng mộ người thầy đã khởi xướng xây dựng thư viện trường.
Chọn B.
Câu 29 : The football match was postponed __________ the bad weather.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe football match was postponed because of the bad weather.
Dịch: Trận đấu bóng đá bị hoãn vì thời tiết xấu.
Chọn D.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Ngô Quyền