Choose the best answer
Câu 21 : She often _______ games after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "She" số ít => động từ "play" thêm "s"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cô ấy thường chơi trò chơi sau giờ học.
Câu 22 : My children _______tennis now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bây giờ con tôi đang chơi quần vợt.
Câu 23 : What do you do _______your free time, Mary?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin sb's free time: vào thời gian rảnh
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn làm gì trong thời gian rảnh, Mary?
Câu 24 : We go to the park_______a month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saionce a month: một tháng một lần
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chúng tôi đến công viên mỗi tháng một lần.
Câu 25 : My mother _______ tennis every morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay + môn thể thao
=> Chọn đáp án D
Dịch: Mẹ tôi chơi quần vợt mỗi sáng.
Câu 26 : What about _______ camping?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing? (Lời đề nghị)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thế còn đi cắm trại thì sao?
Câu 27 : ______are you going to do tonight, Anna?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Cái gì
B. Ai
C. Như thế nào
D. Khi nào
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn định làm gì tối nay, Anna?
Câu 28 : My best friend doesn't like fish.She _______ fruit,chocolate and vegetables.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "She" số ít => động từ "like" thêm "s"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Người bạn thân nhất của tôi không thích cá. Cô ấy thích trái cây, sô cô la và rau.
Câu 29 : The boys _______ football now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Các cậu bé đang chơi bóng đá bây giờ.
Câu 30 : What's the weather like in the _______? It's cool.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. xuân
B. hạ
C. thu
D. đông
=> Chọn đáp án C
Dịch: Thời tiết vào mùa thu như thế nào? Trời mát mẻ.
Câu 31 : I'm going to _______ my friends tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe going to-V: sẽ làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi sẽ đi thăm bạn bè của tôi vào ngày mai.
Câu 32 : My brother travels to work ________motobike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiby + phương tiện
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh trai tôi đi làm bằng xe máy.
Câu 33 : They ________ their trucks to the farm every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saievery day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "They" số nhiều => động từ "drive" ở dạng nguyên mẫu
=> Chọn đáp án A
Dịch: Họ lái xe tải của họ đến trang trại mỗi ngày.
Câu 34 : I can _______French.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi có thể nói tiếng Pháp.
Câu 35 : There _________ many flowers in the garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có....................
There are + danh từ số nhiều: Có....................
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có nhiều hoa trong vườn.
Câu 36 : My sister goes to school _________ bike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiby + phương tiện
=> Chọn đáp án C
Dịch: Em gái tôi đi học bằng xe đạp.
Câu 37 : Thanh lives ________ 30 Le Loi street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ nơi chốn:
at + số nhà
on + tên đường
in + tỉnh, thành phố
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thanh sống ở số 30 đường Lê Lợi.
Câu 38 : My father often goes ______ in the winter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo jogging: chạy bộ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cha tôi thường đi chạy bộ vào mùa đông.
Câu 39 : There _____4 glasses of milk on the table.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có...................
There are + danh từ số nhiều: Có...................
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có 4 ly sữa trên bàn.
Câu 40 : Their children can _______ English songs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Con của họ có thể hát những bài hát tiếng Anh.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022
Trường THCS Long Thượng