Choose the best answer
Câu 21 : She helps her mom ................. the housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihelp sb do sth: giúp ai làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cô ấy giúp mẹ làm việc nhà.
Câu 22 : Would you like ................. some songs?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V?: Bạn có muốn ....?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có muốn nghe vài bài hát không?
Câu 23 : Children should ............... well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishoud + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Trẻ em nên cư xử lễ phép.
Câu 24 : I often watch football matches ................ TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion TV: trên TV
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi thường xem các trận bóng trên TV.
Câu 25 : Does Nam listen ................. music?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailisten to music: nghe nhạc
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nam có nghe nhạc không?
Câu 26 : How ................. classes are there in your school?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many + danh từ số nhiều?: Bao nhiêu ......?
How much + danh từ không đếm được?: Bao nhiêu ......?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có bao nhiêu lớp học trong trường của bạn?
Câu 27 : Her father is ................. doctor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
some + danh từ số nhiều
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bố cô ấy là một bác sĩ.
Câu 28 : This is the ............... building in the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất với tính từ ngắn vần: S + tobe + the + adj + est
=> Chọn đáp án C
Dịch: Đây là tòa nhà cao nhất thành phố.
Câu 29 : I am good………….. Maths.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe good at: giỏi về
=> Chọn đáp án D
Dịch: Mình giỏi toán.
Câu 30 : There …………… four people in my family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có ................
There are + danh từ số nhiều: Có ................
=> Chọn đáp án B
Dịch: Gia đình mình có bốn người.
Câu 31 : Hong …………. near a market in 2002.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin 2002: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Hồng đã sống gần chợ vào năm 2002.
Câu 32 : Ba often …………… football after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Ba" số ít => động từ "play" thêm "s"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Ba thường chơi bóng đá sau giờ học.
Câu 33 : She usually .................. her homework at breaktime.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiusually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "She" số ít => động từ "do" thêm "es"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào giờ giải lao.
Câu 34 : There is a sofa in front ............... you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin front of: phía trước
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có một chiếc ghế sô pha trước mặt bạn.
Câu 35 : What about ................ books?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing? (Lời mời, rủ rê)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Đọc sách thì sao?
Câu 36 : This hotel is .................. than that one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án C
Dịch: Khách sạn này hiện đại hơn khách sạn đó.
Câu 37 : There ___________ 4 pictures on the wall.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có ................
There are + danh từ số nhiều: Có ................
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có 4 bức tranh trên tường.
Câu 38 : The dog is ……..the table and the bookshelf.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibetween ...... and ...........: giữa ........ và ...........
=> Chọn đáp án C
Dịch: Con chó ở giữa bàn và giá sách.
Câu 39 : I’d like to…..swimming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo swimming: đi bơi
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi muốn đi bơi.
Câu 40 : They ................... morning exercises every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido morning exercises: tập thể dục buổi sáng
=> Chọn đáp án A
Dịch: Họ tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Tất Thành