Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one
Câu 1 : Regular dialogue and cooperation contribute to the ………….. of peace and security in the region.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa:
A. giải pháp
B. ổn định
C. duy trì
D. hội nhập
Tạm dịch: Đối thoại và hợp tác thường xuyên góp phần duy trì hòa bình và an ninh trong khu vực.
Câu 2 : The ASEAN Security Community (ASC) aims to ensure that countries in the region live at ……… with one another and in a democratic and harmonious environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một danh từ
The ASEAN Security Community (ASC) aims to ensure that countries in the region live at peace with one another and in a democratic and harmonious environment.
Dịch: Cộng đồng An ninh ASEAN (ASC) nhằm đảm bảo các quốc gia trong khu vực chung sống hòa bình với nhau và trong một môi trường dân chủ và hài hòa.
Câu 3 : Since I was a little child, my parents have encouraged me to voice my opinion. The underlined word has the CLOSEST meaning to __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ đồng nghĩa
Voice: bày tỏ, nói lên
⇒ Đáp án đúng: “Speak out” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là nói ra những quan điểm của mình,bày tỏ cảm xúc hoặc ý kiến của mình một cách thẳng thắn và công khai; nói thoả mái, tự do
Câu 4 : On July 28, 1995, Vietnam became ……….. seventh member of ASEAN.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMạo từ xác định “the” được sử dụng vì nó đứng trước số thứ tự “seventh”.
Tạm dịch: Vào ngày 28 tháng 7 năm 1995, Việt Nam trở thành thành viên thứ bảy của ASEAN.
Chọn đáp án C
Câu 5 : Everyone should act ………… in order to protect our environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một trạng từ
Everyone should act responsibly in order to protect our environment.
Dịch: Mọi người hãy hành động có trách nhiệm để bảo vệ môi trường của chúng ta.
Câu 6 : The population of ASEAN accounts ………… about 8.7% of the world's population.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: account for (v): chiếm (số lượng, số phần trăm)
Tạm dịch: Dân số ASEAN chiếm khoảng 8,7% dân số thế giới
Chọn đáp án B
Câu 7 : Teens should have the ability to ................ loneliness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: deal with (v): giải quyết
cope with (v): đương đầu, đối phó
set up (v): thành lập
look after (v): chăm sóc
=> Teens should have the ability to cope with loneliness.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.
Câu 8 : The house was very quiet when I…………home. Everybody had gone to bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe house was very quiet when I got home. Everybody had gone to bed.
Dịch: Căn nhà rất yên tĩnh khi tôi về đến nhà. Mọi người đã đi ngủ.
Câu 9 : Laos and Myanmar were admitted …………ASEAN in 1997.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadmit sb/st to/into st (v): cho ai/cái gì được tham gia vào cái gì
be admitted to st: được phép tham gia vào cái gì
Tạm dịch: Lào và Myanmar đã được phép tham gia ASEAN vào năm 1997.
Chọn đáp án C
Câu 10 : He failed to keep her secrets, so she stopped being friends with him. He wished he hadn’t………….her trust.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe failed to keep her secrets, so she stopped being friends with him. He wished he hadn’t betrayed her trust.
betray: phản bội, phụ bạc
Dịch: Anh đã không giữ được bí mật của cô, vì vậy cô đã ngừng làm bạn với anh. Anh ước mình không phản bội lòng tin của cô.
Câu 11 : ASEAN also try to solve the problems of ethnic tensions which might lead…………..civil war.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: lead to st (v): dẫn đến cái gì
Tạm dịch: ASEAN cũng cố gắng giải quyết các vấn đề căng thẳng sắc tộc có thể dẫn đến cuộc nội chiến.
Chọn đáp án D
Câu 12 : The courses try to get young people to feel...............in applying new skills in order to live independently.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa:
sure (adj): chắc chắn
confident (adj): tự tin
excited (adj): hào hứng
interesting (adj): thú vị
=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.
Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.
Câu 13 : One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and ………….and do something about it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án:
origin: ban đầu
justice: công bằng
statistics: thống kê
record: ghi chép
One of ASEANs objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.
Dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công lý và làm điều gì đó về nó.
Câu 14 : Her parents don’t think she should wear flashy clothes every day. The underlined word has the OPPOSITE meaning to________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ trái nghĩa
flashy: hào nhoáng, loè loẹt, sặc sỡ
>< casual: tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
Dịch: Cha mẹ cô ấy không nghĩ rằng cô ấy nên mặc quần áo lòe loẹt mỗi ngày.
Câu 15 : My children seem to be totally capable ________ working by themselves.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Tobe capable of Ving: có khả năng làm gì
Dịch: Những đứa trẻ dường như hoàn toàn có khả năng tự làm việc.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Hoàng Hoa Thám