Read the passage then choose the best answer to fill in each gap
The human …….. (16) is only one small species in the living world. Many ……. (17) species exist on this planet. However, human beings have great influence on the rest of the world. ………..(18) are changing the environment by building cities and villages where forests once stood. They are …………(19) the water supply by using water for industry and agriculture. They are changing weather conditions by cutting down trees in the forests, and they are destroying the air by adding ……….. (20) to it.
Câu 16 : (16) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Dấu hiệu: sau chỗ trống là tobe “is” đứng sau chủ ngữ số ít.
A. kind (n): loại
B. race (n): loài, giới, chủng tộc
C. beings (n): sinh vật
D. species (n): loài
=> human beings (danh từ số nhiều): loài người; human race: loài người (danh từ số ít)
The human (16) race is only one small species in the living world.
Tạm dịch: Con người chỉ là một sinh vật nhỏ trong thế giới sống.
Chọn B.
Câu 17 : (17) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Dấu hiệu: sau chỗ trống là danh từ số nhiều “species”.
A. other + N (số nhiều): những … khác
B. these + N: những … này
C. some: một vài
D. others = other + N(số nhiều): những … khác
Many (17) other species exist on this planet.
Tạm dịch: Nhiều loài khác tồn tại trên hành tinh này.
Chọn A.
Câu 18 : (18) ..................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Dấu hiệu: sau chỗ trống là động từ tobe “are” => cần điền chủ ngữ số nhiều vào chỗ trống
A. Species (n): loài
B. They: họ
C. Human: con người (danh từ số ít)
D. Their: của họ
(18) They are changing the environment by building cities and villages where forests once stood.
Tạm dịch: Họ đang thay đổi môi trường bằng cách xây dựng các thành phố và làng mạc nơi từng có rừng.
Chọn B.
Câu 19 : (19) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pollute – polluting (v) gây ô nhiễm
B. effect – effecting (v): thực hiện, đem lại
C. change – changing (v): thay đổi
D. affect – affecting (v): tác động, ảnh hưởng
They are (19) affecting the water supply by using water for industry and agriculture.
Tạm dịch: Họ đang tác động đến nguồn nước bằng cách sử dụng nước cho công nghiệp và nông nghiệp.
Chọn D.
Câu 20 : (20) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. polluted (adj/v-ed): bị ô nhiễm
B. pollutants (n): chất ô nhiễm
C. pollute (v): gây ô nhiễm
D. pollution (n): sự ô nhiễm
they are destroying the air by adding (20) pollutants to it.
Tạm dịch: họ đang phá hủy không khí bằng cách thêm chất ô nhiễm vào đó.
Chọn B.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Kim Đồng