Read the passage below and choose the best answer (A, B, C or D) to each gap
One of the best things you can do for your body is exercise. But how (32) ____ is enough? Some people think that doing simple things like cleaning the house is helpful. Other people do heavy exercises every day, (33) ___ instance, running or swimming. One thing experts do agree on is that (34) ___ kind of exercise is good for you.
Along with exercise, having a healthy diet can help promote good health. Foods like vegetables and fruit should (35) ___ several times each day. It is also important to eat foods high in fiber such as beans, grains, fruit and vegetables. Fibers helps your body to (36) ___ the food you eat. It also helps your body in other ways such as decreasing the chance of getting some cancers, hearts disease and diabetes.
Câu 32 : (32) ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. far : xa
B. many : nhiều ( danh từ đếm được )
C. more : nhiều hơn
D. much : nhiều ( danh từ không đếm được )
Câu này ý chỉ “exercise” là danh từ nên ta dùng “many” chỉ danh từ đếm được.
But how (32) ____ is enough?
Tạm dịch: Nhưng nhiều bao nhiêu thì đủ?
Câu 33 : (33) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm từ “for instance” : cho ví dụ
Other people do heavy exercises every day, (33) ___ instance, running or swimming.
Tạm dịch: Một số người khác tập những động tác thể dục mạnh mỗi ngày, ví dụ như chạy bộ hay bơi lội.
Câu 34 : (34) .............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. all: tất cả
B. any: một vài ( danh từ không đếm được )
C. both: cả hai
D. some: một vài ( danh từ đếm được )
One thing experts do agree on is that (34) ___ kind of exercise is good for you.
Tạm dịch: Một điều mà chuyên gia đồng ý là tất cả các loại bài tập thể dục thì đều tốt cho bạn.
Câu 35 : (35) ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động của Modal verbs :
S + modal verbs ( should, can, could,... ) + V3/ed ( Past participle ) ( + by O )
Foods like vegetables and fruit should (35) ___ several times each day.
Tạm dịch: Thức ăn như rau củ và hoa quả thì nên được ăn vài lần mỗi ngày.
Câu 36 : (36) ...................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. consume: tiêu thụ
B. digest: tiêu hóa ( thức ăn )
C. pump: bơm, lắc
D. spoil: ươn, thối
Fibers helps your body to (36) ___ the food you eat.
Tạm dịch: Chất xơ giúp cơ thể chúng ta tiêu hóa thức ăn mà bạn ăn.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trung Trực