Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Rapid urbanization can hold long-term economic, social and environmental promise for developing countries (23) ____ investments made now in infrastructure, housing and public services are efficient and sustainable, the World Bank says in a new report.
In the next two decades, cities are (24) ____ to expand by another two billion residents, as people move in unprecedented numbers from rural areas to pursue hopes and aspirations in cities. More than 90% of this urban population growth is expected to occur in the developing world, (25) ____ many cities are already struggling to provide basic needs such as water, electricity, transport, health services and education.
Report authors note that most new urban growth will not take (26) ____ in the “megacities” of the world e.g. Rio de Janeiro, Jakarta or New Delhi but rather in less commonly recognized “secondary” cities - places like Fushun in China, and Surat in India.
To help policymakers prepare for and manage growth, the report distills lessons learned from 12 countries across all geographic regions and stages of urbanization. It then translates these global lessons (27) ____ practical policy advice.
Câu 23 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
if: nếu ⇒ chỉ điều kiện
unless: trừ khi (= if … not …: nếu … không…)
whether: liệu rằng
while: trong khi
Rapid urbanization can hold long-term economic, social and environmental promise for developing countries (23) if investments made now in infrastructure, housing and public services …
Tạm dịch: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng có thể mang lại hứa hẹn lâu dài về kinh tế, xã hội và môi trường cho các nước đang phát triển nếu các khoản đầu tư vào cơ sở hạ tầng, nhà ở và dịch vụ công cộng…
Chọn A
Câu 24 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cấu trúc bị động: be + V_P2
A. predictable (adj): có thể dự đoán ⇒ sau nó phải là 1 danh từ
C. predicting (V-ing): dự đoán ⇒ sau nó là tân ngữ hoặc mệnh đề (that …)
D. predictions (n): những sự dự đoán
In the next two decades, cities are (24) predicted to expand by another two billion residents, as people move in unprecedented numbers from rural areas to pursue hopes and aspirations in cities.
Tạm dịch: Trong hai thập kỷ tới, các thành phố được dự đoán sẽ mở rộng thêm hai tỷ cư dân, khi người dân di chuyển với số lượng chưa từng có từ các vùng nông thôn để theo đuổi hy vọng và khát vọng ở các thành phố.
Chọn B
Câu 25 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
what: cái mà
where: nơi mà
which: cái mà
why: lí do mà
More than 90% of this urban population growth is expected to occur in the developing world, (25) where many cities are already struggling to provide basic needs such as water, electricity, transport, health services and education.
Tạm dịch: Hơn 90% sự gia tăng dân số đô thị này dự kiến sẽ xảy ra ở các nước đang phát triển, nơi mà nhiều thành phố đang gặp khó khăn trong việc cung cấp các nhu cầu cơ bản như nước, điện, giao thông, dịch vụ y tế và giáo dục.
Chọn B
Câu 26 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
take place: diễn ra, xảy ra
Report authors note that most new urban growth will not take (26) place in the “megacities” of the world e.g. Rio de Janeiro, Jakarta or New Delhi …
Tạm dịch: Các tác giả báo cáo lưu ý rằng hầu hết sự phát triển đô thị mới sẽ không diễn ra ở các "siêu đô thị" trên thế giới, ví dụ Rio de Janeiro, Jakarta hoặc New Delhi…
Chọn C
Câu 27 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
translate sth into sth: chuyển cái gì thành/sang cái gì
It then translates these global lessons (27) into practical policy advice.
Tạm dịch: Sau đó, nó chuyển những bài học toàn cầu này thành lời khuyên chính sách thực tế.
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Quốc Tuấn