Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks
You will make the interview process easier for the employer if you prepare relevant information about yourself. Think about how you want to present your (3)______, experiences, education, work style, skills, and goals. Be prepared to supplement all your answers with examples that support the statements you make. It is also a good idea to review your resume with a critical eye and identify areas that an employer might see as limitations or want further information. Think about how you can answer difficult' questions (4)______ and positively, while keeping each answer brief.
An interview gives the employer a (5)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response.
Never say anything negative about past experiences, employers, or courses and professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be (6)______. If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that. One of the best ways to show you are keen on a job is to demonstrate that you have researched the organization prior to the interview. You can also (7)________ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
Câu 3 : (3) ...................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
pressure (n): sức ép; áp lực
practice (n): sự thực hành
promotion (n): sự thăng cấp; sự thăng chức
strength (n): sức mạnh, điểm mạnh
Đáp án: D
Câu 4 : (4) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
accurately (adv): [một cách] chính xác, đúng
hardly (adv): hiếm khi, hầu như không
rightly (adv): phải; đúng
sharply (adv): [một cách] rõ nét
Đáp án: A
Câu 5 : (5) ...........
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
change (n): sự thay đổi
way (n): cách thức
chance (n): cơ hội
practice (n): sự thực hành
Ta có cụm “a chance to do sth”: có cơ hội làm gì
Đáp án: C
Câu 6 : (6) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
enthusiasm (n): sự nhiệt tình
enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
enthusiast (n): người nhiệt tình
enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “be”
Đáp án: B
Câu 7 : (7) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
show (v): thể hiện, hiển thị
appear (v): xuất hiện, dường như
conceal (v): giấu giếm; che đậy
cover (v): che, phủ
Đáp án: A