Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Internet is the most important (26)______ of the new age media. The discovery of Internet can be called the biggest invention in mass media. In the earlier days, news used to (27)______ people only with the morning newspaper. But today, live updates reach us simultaneously as the events unfold. For example, the royal wedding of Kate Middleton and Prince William was watched live on the Internet (28)______ millions of people around the world. It’s inspired interaction and connectivity through its social networking medium. Internet has a plethora of websites (29)______ to various people, companies, brands, causes, activities, etc. The most significant utility of these websites is for providing information, search engines, downloads through libraries, and interaction through the (30)______ networking sites. Because of these websites, carrying out e-commerce transactions has also become easy.
Câu 26 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. device (n): thiết bị, công cụ, dụng cụ
B. equipment (n): đồ trang bị, thiết bị
C. machine (n): máy, máy móc
D. tool (n): dụng cụ, đồ dùng
Internet is the most important (26) device of the new age media.
Tạm dịch: Internet là công cụ quan trọng nhất của phương tiện truyền thông thời đại mới.
Chọn A
Câu 27 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. get (v): có được, nhận được
B. arrive (v): đến, đi đến
C. reach (v): tiếp cận, đến
D. come (v): đến, xảy đến
In the earlier days, news used to (27) reach people only with the morning newspaper.
Tạm dịch: Trong những ngày đầu, tin tức đã từng tiếp cận mọi người chỉ với những tờ báo buổi sáng.
Chọn C
Câu 28 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Cấu trúc bị động: S + be + P2 + by + O: bởi ai đó => dùng trong câu bị động
For example, the royal wedding of Kate Middleton and Prince William was watched live on the Internet (28) by millions of people around the world.
Tạm dịch: Ví dụ, đám cưới hoàng gia của Kate Middleton và Hoàng tử William được hàng triệu người trên thế giới theo dõi trực tiếp trên Internet.
Chọn B
Câu 29 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. similar (adj): giống nhau, tương tự
B. addicted (adj): say mê, nghiện
C. devoted (adj): hết lòng, tận tình, hiến dâng
D. dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
Internet has a plethora of websites (29) dedicated to various people, companies, brands, causes, activities, etc.
Tạm dịch: Internet có rất nhiều trang web dành riêng cho nhiều người, công ty, thương hiệu, nguyên nhân, hoạt động,…
Chọn D
Câu 30 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. mass (adj): quần chúng, đại chúng
B. society (n): xã hội
C. socially (adv): có tính xã hội
D. social (adj): có tính xã hội, thuộc xã hội
The most significant utility of these websites is for providing information, search engines, downloads through libraries, and interaction through the (30) social networking sites.
Tạm dịch: Tiện ích quan trọng nhất của các trang web này là cung cấp thông tin, công cụ tìm kiếm, tải xuống qua thư viện và tương tác thông qua các trang mạng xã hội.
Chọn D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Tây Thạnh