Read the following passage and indicate the correct word or phrase that best fits each blank
In the past, elephants in Thailand were taken from the wild when they were very young. They (18) _____ to work for the people cutting down the large trees of the forests. They became “work machine” – they were not free, wild animal (19) ______ more. Some of the elephants became depressed and some even cried. Elephants can be unhappy too. Boualoi was one of these elephants, (20) _______ with the help of Thailand’s Royal Family and the World Wildlife Fund, she is soon going back (21) _______ her natural environment, the forest. First, she is going to live at the Doi Pa Muang Wildlife Sanctuary. There, she will learn (22) _______ free again, and she will meet other free elephants for the first time.
Câu 18 : (18) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Động từ trong câu trước đang chia quá khứ đơn, câu sau cũng chia quá khứ đơn => câu này cũng sẽ chia quá khứ đơn.
Chủ ngữ “they” = elephants (voi) không thể tự thực hiện hành động “sell” (bán) => câu bị động.
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn (với chủ ngữ số nhiều): S + were + P2 (by O)
They (18) were sold to work for the people cutting down the large trees of the forests.
Tạm dịch: Chúng bị bán đi để làm việc cho những người chặt cây lớn trong rừng.
Câu 19 : (19) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích:
Cụm từ: any more (… nữa)
They became “work machine” – they were not free, wild animal (19) any more.
Tạm dịch: Chúng trở thành "cỗ máy làm việc" - chúng không còn là động vật hoang dã tự do nữa.
Câu 20 : (20) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. as + S + V= because + S + V = for + S + V = since + S + V: bởi vì
B. but + S + V: nhưng
Boualoi was one of these elephants, (20) but with the help of Thailand’s Royal Family and the World Wildlife Fund,…
Tạm dịch: Boualoi là một trong những con voi này, nhưng với sự giúp đỡ của Hoàng gia Thái Lan và Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, …
Câu 21 : (21) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
go back to somewhere: quay trở lại đâu đó
she is soon going back (21) to her natural environment, the forest.
Tạm dịch: nó sẽ sớm quay trở lại môi trường tự nhiên, rừng.
Câu 22 : (22) ............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V / V-ing
Giải thích:
learn to do sth: học cách làm gì
learn to be adj: học cách thế nào
There, she will learn (22) to be free again, and she will meet other free elephants for the first time.
Tạm dịch: Ở đó, nó sẽ học cách tự do trở lại, và nó sẽ gặp những chú voi tự do khác lần đầu tiên.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021
Trường THPT Đặng Trần Côn