Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 11 : Prices are increasing dramatically in big cities. The _________ seems to go up every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- standard of living: mức sống, tiêu chuẩn của đời sống
- quality of life: chất lượng đời sống
- annual income: thu nhập hàng năm
- cost of living: chi phí sinh hoạt
Tạm dịch: Giá đang tăng nhanh ở các thành phố lớn. Chi phí sinh hoạt dường như tăng lên từng ngày.
Chọn D
Câu 12 : The government should take some measures to _________ that tourism develops in harmony with the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy
- ensure (v): bảo đảm
- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi
- improve (v): cải thiện
Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ...)
Tạm dịch: Chính phủ nên có một số biện pháp để đảm bảo du lịch phát triển hài hòa với môi trường.
Chọn B
Câu 13 : They _________ actions to stop the blaze spreading. However, they didn’t do that.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- must + have Vpp: chắc hẳn đã làm gì trong quá khứ
- had to + V bare-inf: đã phải làm gì trong quá khứ
- needn’t + have Vpp: đáng lẽ ra đã không cần thiết làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế đã làm)
- should + have Vpp: đáng lẽ ra đã nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế đã không làm)
Tạm dịch: Họ lẽ ra đã nên hành động để ngăn chặn ngọn lửa lan rộng ra. Tuy nhiên, họ đã không làm điều đó.
Chọn D
Câu 14 : When Tim was a child, there _________ a park near his house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- There + is/ are + N ... (dùng để chỉ sự tồn tại của người/ vật mà không có đối tượng sở hữu)
Used to + V (bare-inf): đã từng ...
Tạm dịch: Khi Tim còn bé thì đã từng có một công viên gần nhà cậu ấy.
Chọn A
Câu 15 : Mr Nam knows Hanoi City like the back of his _________. He used to be a taxi driver there for 10 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- head (n): đầu
- mind (n): trí óc, tâm trí
- hand (n): tay
- life (n): cuộc sống
+ know sb/ sth like the back of one’s hand = to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay
Tạm dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.
Chọn C
Câu 16 : Although she is my sister, I find it hard to _________ her selfishness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- put up with: chịu đựng
- catch up with (sb): đuổi kịp (ai)
- keep up with: theo kịp, bắt kịp
- come down with: mắc bệnh, ốm (nhẹ)
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy là chị tôi nhưng tôi cảm thấy khó có thể chịu đựng được tính ích kỉ của chị.
Chọn A
Câu 17 : David refused _________ in the contest because he was ill.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- refuse + to V: từ chối làm gì đó
Tạm dịch: David từ chối tham gia cuộc thi bởi vì cậu ấy bị ốm.
Chọn A
Câu 18 : _________ people are those who share the same interests, or points of view.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- light-hearted (adj): cheerful and without problems: vui vẻ, vô tư lự
- like -minded (adj): having similar ideas and interests: có ý kiến và sở thích giống nhau
- even-handed (adj): completely fair: công bằng
- open-minded (adj): phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
Chọn B
Câu 19 : _________ in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐiều kiện để rút gọn mệnh đề trạng ngữ: Chủ ngữ 2 vế giống nhau
Cách rút gọn:
- Dùng V-ing nếu mệnh đề trạng ngữ ở dạng chủ động; Dùng Vpp nếu mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động
- Bỏ liên từ và động từ “to be” nếu có.
Câu ban đầu chưa rút gọn: When oil was discovered in the Middle East, oil/ it became known as black gold because of the large profit it brought, (mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động) ⇒ Discovered in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought.
Tạm dịch: Được phát hiện ra ở vùng Trung Đông, dầu mỏ đã được ví như “kho vàng đen” bởi vì nó mang lại lợi nhuận lớn.
Chọn B
Câu 20 : He has just bought a _________ schoolbag.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrật tự của tính từ trong câu này là: small (size) - blue (color) - plastic (material)
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới mua một cái cặp sách nhỏ màu xanh da trời bằng nhựa
Chọn D
Câu 21 : We should make full _________of renewable sources of energy such as wind and solar power in the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- effort (n): nỗ lực
- use (v, n): sử dụng, cách sử dụng
- need (v, n): cần, nhu cầu
- limit (v, n); hạn chế, giới hạn
+ Cụm từ: make use of - take advantage of: tận dụng
“Chúng ta nên tận dụng triệt để các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng gió và mặt trời trên thế giới.
Chọn B
Câu 22 : The boy quickly _________ the old woman’s telephone number to memory.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- devote (v): cống hiến, dành hết cho
- add (v): thêm vào
- commit (v): cam kết, dính vào
+ commit sth to memory: ghi nhớ điều gì
- admit (v): thừa nhận
“Cậu bé nhanh chóng ghi nhớ số điện thoại của bà cụ vào đầu.”
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2023-2024
Trường THPT Trần Phú