Choose the best answer A, B, C or D to complete these sentences
Câu 25 : People in the countryside have less stress, _______ they usually live longer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so: vì thế, vì vậy
B. and: và
C. but: nhưng
D. or: hoặc
=> People in the countryside have less stress, so they usually live longer.
(Người ở nông thôn ít căng thẳng hơn nên họ thường sống lâu hơn.)
Chọn A
Câu 26 : Vietnamese has some kinds of traditional _______ such as “Cheo” or “Cai luong”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. music (n): nhạc, âm nhạc
B. opera (n): nhạc kịch
C. play (n): vở kịch, vở tuồng
D. instrument (n): nhạc cụ
=> Vietnamese has some kinds of traditional music such as “Cheo” or “Cai luong”.
(Người Việt Nam có một số loại nhạc truyền thống như là “Chèo” và “Cải lương”.)
Chọn A
Câu 27 : Last Sunday, Tuan participated in _______ funds for street children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make – making: làm, chế tạo
B. take – taking: cầm, nắm, giữ
C. raise – raising: nâng lên, dựng => raise funds: gây quỹ
D. gather – gathering: tập hợp, tụ họp lại
=> Last Sunday, Tuan participated in raising funds for street children.
(Chủ nhật tuần trước, Tuấn tham gia gây quỹ cho trẻ em lang thang.)
Chọn C
Câu 28 : - “Would you like me to turn off your computer? - “ _______. I’ll do it myself.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: N
gôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
“Bạn có muốn tôi tắt máy tính không?” – “__________. Tôi sẽ tự làm.”
A. Không, cảm ơn
B. Có
C. Đừng làm điều đó
D. Tất nhiên
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh
=> -“Would you like me to turn off your computer? - “No, thanks. I’ll do it myself.”
(Bạn có muốn tôi tắt máy tính không? – Không, cảm ơn. Tôi sẽ tự làm.)
Chọn A
Câu 29 : Liz: I am afraid that I am putting on weight. - Tony: _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Wash your hands more: Rửa tay nhiều hơn
B. Eat less junk food: Ăn ít đồ ăn vặt lại
C. Sleep more: Ngủ nhiều hơn
D. Sunbathe less: Tắm nắng ít lại
=> Liz: I am afraid that I am putting on weight.
- Tony: Eat less junk food.
(Liz: Tôi e rằng tôi đang tăng cân mất rồi. – Tony: Ăn ít đồ ăn vặt lại đi nhé.)
Chọn B.
Câu 30 : My father loved _______ horse-riding when he was young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: go horse-riding (đi cưỡi ngựa)
Các đáp án còn lại:
A. do (v): làm
C. play (v): chơi
D. take (v): cầm, nắm
=> My father loved going horse-riding when he was young.
(Bố tôi thích đi cưỡi ngựa khi bố còn trẻ.)
Chọn B.
Câu 31 : He can teach me to cook some popular dishes. He has ________ free time today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- any (bất kì) + danh từ số nhiều/ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi
- a lot of (nhiều) + danh từ số nhiều/ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định
- many (nhiều) + danh từ số nhiều
- some (một vài/ một số) + danh từ số nhiều/ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định
- free time (thời gian rảnh rỗi) là danh từ không đếm được.
Xét về nghĩa chọn “a lot of”.
=> He can teach me to cook some popular dishes. He has a lot of free time today.
(Anh ấy có thể dạy tôi nấu một số món ăn phổ biến. Hôm nay anh ấy có nhiều thời gian rảnh.)
Chọn B.
Câu 32 : We can borrow books and magazines from the _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. school library: thư viện trường
B. school garden: vườn trường
C. computer room: phòng máy vi tính
D. school yard: sân trường
We can borrow books and magazines from the school library.
(Chúng ta có thể mượn sách và tạp chí từ thư viện trường.)
Chọn A.
Câu 33 : When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary ________ her hands.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: in someone’s hands (trong lòng bàn tay)
Các giới từ còn lại:
- at: tại
- on: trên
- from: từ
=> When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary in her hands.
(Khi tôi nhìn thấy Hoa, cô ấy đang cầm quyển từ điển Tiếng Anh bỏ túi trong tay.)
Chọn B.
Câu 34 : This painting is prettier, but it is not ______ the other one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh bằng: N1 + be + (not) as + adj + as N2.
=> This painting is prettier, but it is not as expensive as the other one.
(Bức tranh này đẹp hơn, nhưng nó không đắt bằng bức tranh còn lại.)
Chọn C.
Câu 35 : The lemonade isn't very sweet. I'll add some more ______ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. salt: muối
B. pepper: tiêu/ ớt
C. sugar: đường
D. lemon: chanh
=> The lemonade isn't very sweet. I'll add some more sugar.
(Nước canh này không ngọt lắm. Tôi sẽ thêm chút đường nữa.)
Chọn C.
Câu 36 : Turn the TV off. The show is _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPhương pháp giải:
- food (n): thức ăn/ thực phẩm
- more + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều hơn
- less + danh từ không đếm được: ít hơn
- riding (V-ing): cưỡi
- calories (n): calo
- a lot of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều
A. exciting: thú vị
B. peaceful: yên bình
C. tiring: mệt mỏi
D. boring: nhàm chán
=> Turn the TV off. The show is boring.
(Tắt truyền hình đi. Chương trình này chán quá.)
Chọn D.
Câu 37 : The famous singer’s newest album is not as _________ her old one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh ngang bằng với “as”
Giải thích: Cấu trúc: be + as + adj + as; Dấu hiệu “as”
Tạm dịch: Album mới nhất của cô ca sĩ nổi tiếng không đắt bằng album cũ.
Đáp án C.
Câu 38 : I don’t think my grandmom cooked this dish. The taste is so _______ from her usual recipe.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm: different from: khác so với
Tạm dịch: Tôi không nghĩ bà tôi đã nấu món này. Vị rất khác so với công thức thường ngày của bà.
Đáp án A.
Câu 39 : My best friend is a big fan of Imagine Dragons. He bought _______ CDs, posters and albums.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích: Danh từ “CDs, posters, albums” số nhiều => không dùng với mạo từ “a”
“any” dùng với danh từ đếm được hoặc không đếm được, trong câu phủ định, nghi vấn => loại “any”
Tạm dịch: Bạn han của tôi là người hâm mộ của nhóm Imagine Dragons. Cậu ấy mua rất nhiều đĩa đơn, áp-phích và album.
Đáp án C.
Câu 40 : - A: I’m hungry! - B: Would you like to eat _____ pasta?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích: “some” dùng với danh từ đếm được/không đếm được, trong câu khẳng định, câu mời, gợi ý
“any” dùng với danh từ đếm được hoặc không đếm được, trong câu phủ định, nghi vấn
“a lot of” dùng với danh từ đếm được/không đếm được, nghĩa: nhiều
Tạm dịch:
A: Tôi đói quá!
- B: Bạn có muốn ăn một chút mì Ý không?
Đáp án A.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Quyết Tiến