Choose the best option to complete the following sentences
Câu 1 : Our school volunteer activities are very __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau be very là tính từ, chủ ngữ là sự việc nên tính từ đuôi ing
Tạm dịch: Hoạt động tình nguyện của trường chúng tôi rất sôi nổi.
Câu 2 : I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Cụm từ: as long as: miễn là
Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.
Câu 3 : When you do something good for others, you will find your life _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
meaningful: có ý nghĩa
When you do something good for others, you will find your life meaningful.
Dịch: Khi bạn làm điều gì đó tốt cho người khác, bạn sẽ thấy cuộc sống của mình thật ý nghĩa.
Câu 4 : Internet helps us interact _______ people all around the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: interact with: tương tác với
Internet helps us interact with people all around the world.
Dịch: Internet giúp chúng ta tương tác với mọi người trên khắp thế giới.
Chọn đáp án C
Câu 5 : We all feel _______ about going on tours around Hanoi.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
excited about: hào hứng
interested in + Ving: quan tâm đến việc gì
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy hào hứng với những chuyến du lịch vòng quanh Hà Nội.
Câu 6 : Doing volunteer work, we are more_____ of global problems facing our world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: aware of: nhận thức
Doing volunteer work, we are more aware of global problems facing our world.
Dịch: Làm công việc tình nguyện, chúng tôi nhận thức rõ hơn về các vấn đề toàn cầu mà thế giới của chúng ta đang phải đối mặt.
Chọn đáp án A
Câu 7 : I really wanted to take part in this contest, _______ my parents allowed me to.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức liên từ
I really wanted to take part in this contest, so my parents allowed me to.
Dịch: Tôi thực sự muốn tham gia cuộc thi này, vì vậy bố mẹ tôi đã cho phép tôi.
Chọn đáp án A
Câu 8 : “What do you think of this song?” - “It sounds _______. I don’t like it”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"What do you think of this song?”
- “It sounds boring. I don’t like it”
Dịch: "Bạn nghĩ gì về bài hát này?"
- “Nghe có vẻ nhàm chán. Tôi không thích nó”
Đáp án C.
Câu 9 : Yesterday he got to the station late, but _______, the train was late, too.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYesterday he got to the station late, but fortunately, the train was late, too.
Dịch: Hôm qua anh ấy đến ga muộn, nhưng cũng may là tàu cũng đến muộn.
Câu 10 : Someone _____ her purse while she ___________ on the bus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSomeone stole her purse while she was getting on the bus.
Dịch: Ai đó đã lấy trộm ví của cô ấy khi cô ấy đang lên xe buýt.
Chọn đáp án B. stole/was getting
Câu 11 : That’s a very nice dress you’re wearing. - _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat’s a very nice dress you’re wearing. - I’m glad you like it.
Dịch: Đó là một chiếc váy rất đẹp mà bạn đang mặc. - Tôi vui vì bạn thích nó.
Chọn đáp án A.
Câu 12 : Teaching English is a great example of a volunteer job that often _________ a career.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailead (v): dẫn đến
turn (v): xoay, chuyển
turn into (v): trở thành
=>Teaching English is a great example of a volunteer job that often turns into a career.
Tạm dịch: Dạy tiếng Anh là một ví dụ tuyệt vời về công việc tình nguyện thường biến thành nghề nghiệp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13 : People who volunteer in their community have a personal _________ to the area and want to make it a better place for themselves and for others.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
attachment: sự gắn, sự dán, sự buộc
Dịch: Những người tình nguyện trong cộng đồng của họ có sự gắn bó cá nhân với khu vực và muốn biến nó thành một nơi tốt hơn cho chính họ và cho những người khác.
Chọn đáp án C.
Câu 14 : Volunteers for Peace Child Center ( VPV) is _________, non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Vietnam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprofit (n): lợi nhuận
profitable (adj): có lợi nhuận
non-profit (n/adj): phi lợi nhuận
proficient (adj): chuyên nghiệp
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> Volunteers For Peace Viet Nam (VPV) is a non-profit, non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Viet Nam.
Tạm dịch: Tình nguyện viên vì Hòa bình Việt Nam (VPV) là một tổ chức phi lợi nhuận, phi chính phủ được thành lập vào năm 2005 để cung cấp trợ giúp và giáo dục cho mọi người ở cả thành thị và nông thôn Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Võ Văn Kiệt