Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions
Câu 20 : On _________ Sundays my father stays in bed, reading _________ Sunday papers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Vị trí 1: không dùng mạo từ cho ngày trong tuần “Sundays” (những ngày Chủ nhật)
Vị trí 2: Đối tượng nhắc đến là danh từ số nhiều “Sunday papers” (báo Chủ nhật) đã được xác định cụ thể nên dùng mạo từ “the”
On Sundays my father stays in bed, reading the Sunday papers.
(Vào Chủ nhật, bố tôi nằm trên giường đọc báo Chủ nhật.)
Chọn C
Câu 21 : The lives of people in overcrowded cities are getting more _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
A. easier (adj): dễ hơn
B. faster (adj): nhanh hơn
C. poorer (adj): nghèo hơn
D. difficult (adj): khó
Dấu hiệu nhận biết “more” (hơn) => Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more + tính từ dài + than + S2.
The lives of people in overcrowded cities are getting more difficult.
(Cuộc sống của người dân ở các thành phố quá đông đúc ngày càng khó khăn hơn.)
Chọn D
Câu 22 : My father is a frequent _________ of Vietnam Airline because he has to fly every month for work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. flight attendant (n): tiếp viên hàng không
B. pilot (n): phi công
C. actor (n): diễn viên
D. customer (n): khách hàng
My father is a frequent customer of Vietnam Airline because he has to fly every month for work.
(Bố tôi là khách hàng thường xuyên của Vietnam Airline vì ông phải bay đi công tác hàng tháng.)
Chọn D
Câu 23 : I know Louis is _________friend. He’s also a friend of_________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
your: của bạn => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
yours (ai/ cái gì) của bạn => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
mine (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Vị trí 1: Trước danh từ chỉ người “friend” (người bạn) cần một tính từ sở hữu => dùng “your” (của bạn)
Vị trí 2: sau giới từ “of” (của) cần một tân ngữ => dùng “mine” (my friend).
I know Louis is your friend. He’s also a friend of mine.
(Tôi biết Louis là bạn của bạn. Anh ấy cũng là một người bạn của tôi.)
Chọn C
Câu 24 : What things do they think might _________ a big carbon footprint?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. take (v): lấy
B. put (v): để
C. carry (v): mang
D. create (v): tạo ra
What things do they think might create a big carbon footprint?
(Họ nghĩ thứ gì có thể tạo ra lượng khí thải carbon lớn?)
Chọn D
Câu 25 : Her mother __________ a nap now. She __________ the plants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói. Dấu hiệu “now” (ngay bây giờ)
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “her mother” (mẹ của co ấy): S + is + Ving.
Her mother isn’t having a nap now. She is watering the plants.
(Mẹ cô đang không ngủ trưa bây giờ. Cô ấy đang tưới cây.)
Chọn A
Câu 26 : It must be _________ to see elephants racing in the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. amazed (adj): tuyệt vời => dùng để mô tả cảm xúc của đối tượng
B. nervous (adj): lo lắng
C. amazing (adj): tuyệt vời => dùng để mô tả bản chất của đối tượng
D. romantic (adj): lãng mạn
It must be amazing to see elephants racing in the street.
(Thật tuyệt vời khi thấy những chú voi chạy đua trên đường phố.)
Chọn C
Câu 27 : _________ Jim owns two cars, he rarely drives to work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Despite: mặc dù => theo sau là một danh từ hoặc V-ing
B. Although: mặc dù => theo sau là một mệnh đề
C. However: tuy nhiên
D. But: nhưng
Although Jim owns two cars, he rarely drives to work.
(Mặc dù Jim sở hữu hai chiếc ô tô nhưng anh ấy hiếm khi lái xe đi làm.)
Chọn B
Câu 28 : What must you do before you turn left or right when _________ a motorbike?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holding (v): tổ chức
B. taking (v): lấy
C. making (v): làm
D. riding (v): lái
What must you do before you turn left or right when riding a motorbike?
(Bạn phải làm gì trước khi rẽ trái hoặc rẽ phải khi đi xe máy?)
Chọn D
Câu 29 : ______ is not very far from here to the harbour.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. There: có
B. This: đây
C. It: nó
D. That: kia
Cấu trúc chỉ quãng đường: It is + near / far from A…to B
It is not very far from here to the harbour.
(Từ đây đến bến cảng không xa lắm.)
Chọn C
Câu 30 : He is driving his car too fast but he is not wearing his ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. seatbelt (n): dây an toàn
B. helmet (n): mũ bảo hiểm
C. hat (n): mũ
D. coat (n): áo khoác
He is driving his car too fast but he is not wearing his helmet.
(Anh ta lái xe quá nhanh nhưng lại không đội mũ bảo hiểm.)
Chọn B
Câu 31 : _________ has become a hot trend in this city nowadays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước động từ “has” cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.
Cycle (v): đạp xe => cycling (n): việc đạp xe
Cycling has become a hot trend in this city nowadays.
(Đi xe đạp đã trở thành một xu hướng phổ biến ở thành phố này ngày nay.)
Đáp án: cycling
Câu 32 : This type of transport is powered by _________ motors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “motors” (động cơ) cần một tính từ.
electricity (n): điện
electric (a): thuộc về điện
This type of transport is powered by electric motors.
(Loại phương tiện giao thông này chạy bằng động cơ điện.)
Đáp án: electric
Câu 33 : These types of energy do not cause pollution or waste _________ resources.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “resources” (nguồn) cần một tính từ.
nature (n): thiên nhiên => natural (adj): thiên nhiên
These types of energy do not cause pollution or waste natural resources.
(Các loại năng lượng này không gây ô nhiễm hay lãng phí tài nguyên thiên nhiên.)
Đáp án: natural
Câu 34 : There are some other activities such as _________ shows, buffalo races and traditional games.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “shows” (chương trình) cần một danh từ.
culture (n): văn hóa
cultural (adj): thuộc về văn hóa
There are some other activities such as cultural shows, buffalo races and traditional games.
(Ngoài ra còn có một số hoạt động khác như chương trình văn nghệ, đua trâu và các trò chơi truyền thống.)
Đáp án: cultural
Câu 35 : The film was so interesting that Peter saw it from _________ to the end.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “from” (từ) cần một danh từ.
begin (v): bắt đầu => beginning (n): bắt đầu
The film was so interesting that Peter saw it from beginning to the end.
(Bộ phim thú vị đến nỗi Peter đã xem nó từ đầu đến cuối.)
Đáp án: beginning
Câu 36 : Be careful with ______ when visiting Paris. Crime rate there is quite high.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B – câu hỏi từ vựng
Chọn đáp án B vì phù hợp nghĩa
- robber (n): cướp
- environment (n): môi trường
- vendor (n): người bán hàng
- policeman (n): cảnh sát
Tạm dịch: Hãy cẩn thận với trộm cướp khi đến Paris. Tỷ lệ tội phạm ở đó khá cao.
Câu 37 : Whereas many people have high living standards, a majority of the population still lives in ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A – câu hỏi từ vựng
Chọn đáp án A vì phù hợp về nghĩa
- slum (n): khu ổ chuột
- basement (n): tầng hầm
- motel (n): nhà nghỉ
- village (n): làng quê
Tạm dịch: Trong khi nhiều người có chất lượng sống cao, phần lớn dân số vẫn sống ở khu ổ chuột.
Câu 38 : Good _____ helps people to stay healthy and to live longer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D – câu hỏi từ vựng
Chọn đáp án D vì phù hợp về nghĩa.
- healthcare (n): chăm sóc sức khỏe, dịch vụ y tế
- density (n): mật độ
- poverty (n): sự nghèo túng
- crime (n): tội phạm
Tạm dịch: Dịch vụ y tế tốt giúp người ta khỏe mạnh và sống lâu hơn.
Câu 39 : When people need money badly, they may commit ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C – câu hỏi từ vựng
Commit crime (collocation): phạm tội
- break (n): nghỉ giải lao
- disease (n): bệnh tật
- crime (n): tội phạm
- shortage (n): sự khan hiếm
Tạm dịch: Khi người ta cực kỳ cần tiền, họ có thể sẽ phạm tội.
Câu 40 : I think I'll pay ______ to the hairdresser's while I'm in town.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A – câu hỏi từ vựng
Pay a visit = visit: ghé thăm
- a cheque (n): séc
- money (n): tiền bạc
- a debt (n): 1 món nợ
Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ ghé thăm chỗ làm đầu khi tôi đến thị trấn.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm