Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
Câu 5 : On _________ Saturdays, my father stays in bed, reading _________ Saturday papers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVị trí 1: không dùng mạo từ cho ngày trong tuần “Saturdays” (những ngày Thứ bảy)
Vị trí 2: Đối tượng nhắc đến là danh từ số nhiều “Saturday papers” (báo Thứ bảy) đã được xác định cụ thể nên dùng mạo từ “the"
Câu 6 : My uncle is a frequent _________ of Vietnam Airline because he has to fly every month for work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. flight attendant (n): tiếp viên hàng không
B. pilot (n): phi công
C. actor (n): diễn viên
D. customer (n): khách hàng
My uncler is a frequent customer of Vietnam Airline because he has to fly every month for work. (Chú tôi là khách hàng quen thuộc của Vietnam Airline vì ông phải bay đi công tác hàng tháng.)
Câu 7 : I know Jim is _________friend. He’s also a friend of_________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiyour: của bạn => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
yours (ai/ cái gì) của bạn => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
mine (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Vị trí 1: Trước danh từ chỉ người “friend” (người bạn) cần một tính từ sở hữu => dùng “your” (của bạn) Vị trí 2: sau giới từ “of” (của) cần một tân ngữ => dùng “mine” (my friend).
Tạm dịch: Tôi biết Jim là bạn của bạn. Anh ấy cũng là một người bạn của tôi.
Câu 8 : His mother __________ a nap now. She __________ the plants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói. Dấu hiệu “now” (ngay bây giờ) Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “his mother” (mẹ của anh ấy):
S + is + Ving.
His mother isn’t having a nap now. She is watering the plants. (Mẹ cô đang không ngủ trưa bây giờ. Cô ấy đang tưới cây.)
Câu 9 : It must be _________ to see buffalos racing in the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. amazed (adj): tuyệt vời => dùng để mô tả cảm xúc của đối tượng
B. nervous (adj): lo lắng
C. amazing (adj): tuyệt vời => dùng để mô tả bản chất của đối tượng
D. romantic (adj): lãng mạn
Câu 10 : _________ John owns two cars, he rarely drives to work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDespite: mặc dù => theo sau là một danh từ hoặc V-ing
B. Although: mặc dù => theo sau là một mệnh đề
C. However: tuy nhiên
D. But: nhưng
Although John owns two cars, he rarely drives to work.
(Mặc dù John sở hữu hai chiếc ô tô nhưng anh ấy hiếm khi lái xe đi làm.)
Câu 11 : What must you do before you turn left or right when _________ a bike?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. holding (v): tổ chức
B. taking (v): lấy
C. making (v): làm
D. riding (v): lái
What must you do before you turn left or right when riding a bike? (Bạn phải làm gì trước khi rẽ trái hoặc rẽ phải khi đi xe đạp?)
Câu 12 : She is riding her motorbike too fast but she is not wearing a ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. seatbelt (n): dây an toàn
B. helmet (n): mũ bảo hiểm
C. hat (n): mũ
D. coat (n): áo khoác
She is riding her motorbike too fast but she is not wearing a helmet.
(Cô ta lái xe quá nhanh nhưng lại không đội mũ bảo hiểm.)
Câu 13 : _________ has become a hot trend in our city nowadays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước động từ “has” cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ. Cycling (n): việc đạp xe
Cycling has become a hot trend in this city nowadays.
(Đi xe đạp đã trở thành một xu hướng phổ biến ở thành phố của chúng ta ngày nay.)
Câu 14 : This type of transport is powered by _________ motors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước danh từ “motors” (động cơ) cần một tính từ.
This type of transport is powered by electric motors.
(Loại phương tiện giao thông này chạy bằng động cơ điện.)
Câu 15 : These types of energy do not cause pollution or waste _________ resources.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước danh từ “resources” (nguồn) cần một tính từ.
These types of energy do not cause pollution or waste natural resources.
(Các loại năng lượng này không gây ô nhiễm hay lãng phí tài nguyên thiên nhiên.)
Câu 16 : There are several activities such as _________ shows, buffalo races and traditional games.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước danh từ “shows” (chương trình) cần một tính từ.
There are some other activities such as cultural shows, buffalo races and traditional games.
(Ngoài ra còn có một số hoạt động như chương trình văn nghệ, đua trâu và các trò chơi truyền thống.)
Câu 17 : The film was so interesting that Jack saw it from the _________ to the end.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau giới từ “from” (từ) cần một danh từ.
The film was so interesting that Peter saw it from the beginning to the end.
(Bộ phim thú vị đến nỗi Jack đã xem nó từ đầu đến cuối.)
Câu 18 : The underground in Korea is much __________ than taxis or buses.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “quick” (nhanh):
S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.
The underground in Korea is much quicker than taxis or buses. (Tàu điện ngầm ở Hàn Quốc nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.)
Câu 19 : What ________ did you use to play when you were 6 years old?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. toy (n): đồ chơi
B. card (n): thẻ bài
C. ball (n): quả bóng
D. game (n): trò chơi
What toy did you use to play when you were 6 years old? (Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?)
Câu 20 : There should be a _________ limit in the playground in order to prevent accidents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. speed (n): tốc độ
B. time (n): thời gian
C. engine (n): động cơ
D. cost (n): chi phí
There should be a speed limit in the playground in order to prevent accidents.
(Cần có giới hạn tốc độ trong sân chơi để ngăn ngừa tai nạn.)
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Phan Bội Châu