Choose the best answer
Câu 21 : Nhi likes sports. She ______ aerobics every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido aerobics: tập thể dục nhịp điệu
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nhi thích thể thao. Cô ấy tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.
Câu 22 : Nick often goes ________ in the summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo swimming: đi bơi
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nick thường đi bơi vào mùa hè.
Câu 23 : My parents _____dinner now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bây giờ bố mẹ tôi đang ăn tối.
Câu 24 : My family lives in a ....................................on Na Yeu village.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. chung cư
B. nhà
C. biệt thự
D. nhà sàn
=> Chọn đáp án D
Dịch: Gia đình tôi sống trong một ngôi nhà sàn trên bản Nà Yêu.
Câu 25 : ....................two bathrooms in my house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có................
There are + danh từ số nhiều: Có................
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có hai phòng tắm trong nhà của tôi.
Câu 26 : We can’t go out because it ......................................now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ "it" số ít => động từ tobe là "is"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi không thể ra ngoài vì trời đang mưa.
Câu 27 : Lam ..................................lunch with his classmates right now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairight now: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Lúc này Lâm đang ăn trưa với các bạn cùng lớp.
Câu 28 : .........................is your house? – My house in in the country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Ai
B. Cái gì
C. Khi nào
D. Ở đâu
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nhà của bạn ở đâu? - Nhà tôi ở quê.
Câu 29 : The dog is in ................................. the computer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin front of: phía trước
=> Chọn đáp án D
Dịch: Con chó ở trước máy tính.
Câu 30 : School ................................at 11.15 every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saievery day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "School" số ít => động từ "finish" thêm "es"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Trường kết thúc lúc 11 giờ 15 hàng ngày.
Câu 31 : There ..................................a lamp, a computer, and some books on my desk.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có..............
There are + danh từ số nhiều: Có..............
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có một cái đèn, một máy vi tính và một số cuốn sách trên bàn của tôi.
Câu 32 : Would you like.....................some juice?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V? (Lời mời)
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn có muốn uống nước cam không?
Câu 33 : Thinh is kind and.............. He often makes me laugh.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vui nhộn
B. tốt đẹp
C. nhút nhát
D. nhàm chán
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thịnh tốt bụng và vui tính. Anh ấy thường làm cho tôi cười.
Câu 34 : I often go to the library and ................... books.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairead books: đọc sách
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi thường đến thư viện và đọc sách.
Câu 35 : I ............... TV about 3 hours a day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai3 hours a day: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ là "I" => động từ "watch" ở dạng nguyên mẫu
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi xem TV khoảng 3 giờ một ngày.
Câu 36 : We............... tennis now
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ chúng tôi đang chơi quần vợt.
Câu 37 : Please turn _________ the lights. It is so dark.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiturn on: mở
=> Chọn đáp án A
Dịch: Hãy bật đèn lên. Trời thật là đen tối.
Câu 38 : They do…………………….. every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido judo: tập võ judo
=> Chọn đáp án C
Dịch: Họ tập judo mỗi ngày.
Câu 39 : My sister loves……………….. TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Em tôi thích xem TV.
Câu 40 : The boy likes .................. to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cậu bé thích nghe nhạc.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Trương Quang Trọng