Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
Câu 24 : My mum usually cooks and ___________ groceries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: shop for groceries: đi chợ
Tạm dịch: Mẹ tôi thường nấu ăn và đi chợ
Chọn C.
Câu 25 : Doing chores together helps ____________ family bonds.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
A. ruin = B. destroy= D. break family bonds: phá hủy sự gắn kêt gia đình >< C. strengthen the family bonds: tăng sự gắn kết gia đình
Tạm dịch: Làm việc nhà cùng nhà giúp tăng sự gắn kết gia đình
Chọn C.
Câu 26 : Parents should encourage their children _____________ the housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: encourange sb to do sth: khuyến khích ai làm gì
Tạm dịch: Bố mẹ nên khuyến khích
Chọn C.
Câu 27 : _____________ such as cooking, cleaning or taking care of other are important for all children when they grow up.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Social skills: kĩ năng xã hội
B. Hard skills: kĩ năng cứng
C. Organizational Skills: kĩ năng tổ chức
D. Life skills: kĩ năng sống
Tạm dịch: Kĩ năng sống như nấu ăn, dọn dẹp hay chăm sóc người khác đều rất
Chọn D.
Câu 28 : Each of us ____________ one or three household tasks according to personal choice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự hòa hợp chủ-vị
Giải thích: each of + đại từ/danh từ số nhiều => động từ chia số ít
Tạm dịch: Mỗi người trong chúng tôi chọn ra 1 đến 3 việc nhà theo sự lựa chọn cá nhân
Chọn C.
Câu 29 : My dad _______ a list of all the household chores and give it to me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: make a list of sth: tạo một danh sách
Tạm dịch: Bố tôi viết ra một danh sách việc làm và gửi nó cho tôi
Chọn C.
Câu 30 : ____________ are the behaviour that is considered correct while you are having a meal at a table with other people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. Displaying good manners: Thể hiện cách cư xử tốt
B. Table manners: cách ăn uống
C. Party etiquettes: tác phong trong bữa tiệc
D. Social etiquette: phép xã giao
Tạm dịch: Cách ăn uống là hành vi được coi là đúng khi bạn đang dùng bữa tại bàn với người khác
Chọn B.
Câu 31 : ____________ are ideas or beliefs that give great importance to the traditional family of a mother, a father, and children all living together.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. Moral values: giá trị đạo đức
B. Personal values: giá trị cá nhân
C. Social values: giá trị xã hội
D. Family values: giá trị gia đình
Tạm dịch: Giá trị gia đình là những ý tưởng hoặc niềm tin có tầm quan trọng to lớn đối với gia đình truyền thống của một người mẹ, người cha và những đứa con cùng chung sống
Chọn D.
Câu 32 : We’ll organise more activities to raise local people’s awareness of ______________ issues.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. environment (n) môi trường
B. environmental (adj) thuộc về môi trường
C. environmentalist (n) môi trường học
D. environementally (adv) liên quan đến môi trường
Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: adj + n
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường
Chọn B.
Câu 33 : Linda doesn’t like to drive, _________ she takes the bus everywhere.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. but = B. yet: nhưng
C. so: vì vậy
D. because: bởi vì
Tạm dịch: Linda không thích lái xe, vì vậy cô ấy đi xe buýt bất kể là đi đâu
Chọn C.
Câu 34 : I was on time, _________ everyone else was late.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. but: nhưng
C. or: hoặc
D. for: cho
Tạm dịch: Tôi đến đúng giờ nhưng mọi người đến muộn
Chọn B.
Câu 35 : I can’t read when I am traveling. It makes me ________ sick.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: make sb + V (bare): khiến cho ai làm gì
Tạm dịch: Tôi không thể đọc sách khi tôi đi du lịch. Điều đó khiên tôi chán
Chọn feel.
Câu 36 : I promised ___________ on time. I mustn’t _________ late.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: promise to do sth: hứa làm gì
Mustn’t + V (bare): không được phép làm gì
Tạm dịch: Tôi đã hứa là đến đúng giờ. Tôi không được phép muộn
Chọn to be - be.
Câu 37 : Would you like ________ now or shall we wait till the end?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: Would you like + to-V: bạn có muốn
Tạm dịch: Bạn có muốn đi bây giờ hoặc chúng ta sẽ chờ đến cuối cùng
Chọn to go.
Câu 38 : You look tired. Sit down and I _________ make you a cup of tea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói
Tạm dịch: Bạn trông mệt mỏi thế. Ngồi xuống và tôi sẽ pha cho bạn tách trà
Chọn will make.
Câu 39 : I __________ with you tonight. I have to stay in and finish my project.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để tả kế hoạch/dự định gần như chắc chắn sẽ xảy ra
Tạm dịch: Tôi sẽ không đi với bạn tối nay. Mình phải ở lại hoàn thành dự án
Chọn am not coming.
Câu 40 : I only _______ there for a couple of months - I’m going abroad in the summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả tính tạm thời của sự việc
Tạm dịch: Tôi chỉ làm việc ở đây một vài tháng – Tôi định đi nước ngoài vào mùa hè
Chọn ‘m only working.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Khuyến