Choose the best answer to complete the following sentences
Câu 21 : My father never indulges _____ drinking.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: Indulge /ɪnˈdʌldʒ/: thưởng thức, tận hưởng.
My father never indulges in drinking.
Dịch: Cha tôi không bao giờ uống rượu.
Chọn A
Câu 22 : I try to go jogging at least four times _______ week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: four times a week: bốn lần một tuần
I try to go jogging at least four times a week.
Dịch: Tôi cố gắng chạy bộ ít nhất bốn lần một tuần.
Chọn B
Câu 23 : We could make better ______ of our energy resources.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: Make use of something : lợi dụng, có lợi ích
We could make better use of our energy resources.
Dịch: Chúng ta có thể lợi dụng tốt hơn nguồn năng lượng của chúng ta.
Chọn D
Câu 24 : The football match was so dull that most of the _____ left at half-time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. participants : người tham gia
B. attendants : người phục vụ
C. spectators: khán giả của một trận bóng hay buổi hòa nhạc
D. audience: khán giả
Đáp án: C
Dịch: Trận bóng đá quá nhàm chán nên hầu hết khán giả bỏ về giữa giờ.
Câu 25 : He seldom goes to the library, ______?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “never, seldom, hardly, scarcely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Dịch: Anh ta hiếm khi đến thư viện đúng không?
Đáp án B
Câu 26 : The High Street is so narrow that the council have decided to _____ it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. extend: kéo dài (không gian hoặc thời gian);
B. lengthen: làm dài ra
C. increase: làm tăng
D. widen: mở rộng ra
Dịch: Đường đại lộ quá hẹp đến nỗi mà hội đồng đã quyết định mở rộng nó.
Câu 27 : By this time next summer, you _____ your studies and _____ a job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: by + thời điểm tương lai => tương lai hoàn thành.
Trong câu xuất hiện cụm “By the time next summer”, nên hành động “complete” và "find" sẽ xảy ra hoặc diễn ra tính đến thời điểm xác định (next summer) trong tương lai, nên động từ cần được chia ở thì tương lai hoàn thành.
Dịch: Vào thời điểm này vào mùa hè năm sau, bạn sẽ hoàn thành việc học của mình và tìm được việc làm.
Chọn D
Câu 28 : Let’s start by agreeing to one thing: the police should keep away from the place as long as the fans __________ trouble.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAs long as: miễn là.
Ở đây diễn tả giả thiết về điều có thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai, nên có cấu trúc như cấu trúc của câu điều kiện loại 1: As long as + S + V (hiện tại), S + will/should + V (nguyên thể).
Do đó đáp án D là đáp án chính xác.
Câu 29 : Larissa was right ___________ her contract properly because, otherwise, she would have been astonished ___________ that she was expected to work throughout the summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: S + to be + adj + to V-infi + O.
Vì vế trước nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ nên động từ cần ở dạng phân từ (have read).
Đáp án đúng là B.
Câu 30 : The recreation plan __________ they disagreed would require the construction of two new dams.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiỞ đây cần đại từ quan hệ chỉ vật (the recreation plan), nên cần dùng đại từ “which”.
Disagree about something: không đồng ý về điều gì.
Do đó đáp án A là đáp án chính xác.
Câu 31 : Although Britain is an island, it is possible to travel directly from Paris to London by train __________ the Channel Tunnel, which runs under the sea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong trường hợp này chỉ có đáp án C phù hợp về nghĩa (across: đi qua, ngang qua).
Các đáp án còn lại không phù hợp.
Dịch: Mặc dù nước Anh là một hòn đảo, nhưng có thể đi thẳng từ Paris đến London bằng tàu hỏa qua Đường hầm Channel chạy dưới biển.
Câu 32 : We postponed _____ any decision in the meeting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: to postpone + V-ing: hoãn.
Dịch: Chúng tôi đã hoãn việc đưa ra bất kỳ quyết định nào trong cuộc họp.
Chọn C
Câu 33 : I am looking for the report which _____ on the table.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Bản báo cáo phải được đặt trên bàn.
⇒ Câu bị động: S + have/has been + V-ed/V3
Chọn B
Câu 34 : If more people __________ to cycle to work in big cities, they __________ less from pollution.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐây là giả thiết về điều trái với sự thật ở hiện tại, nên là câu điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V (nguyên thể).
Do đó đáp án B là đáp án chính xác.
Câu 35 : Not _____ teenagers spend _____ time on reading books.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- teenagers – đếm được => “many”
- “time” – không đếm được => “much”
Chọn đáp án B. many / much
Dịch: Không có nhiều thanh thiếu niên dành nhiều thời gian cho việc đọc sách.
Câu 36 : Children make up a large proportion of _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: the A of B: A thuộc B (thường không hay dùng trong trường hợp B là tên người hoặc danh từ chỉ người)
A’s B: B thuộc A (A, B là danh từ)
=> Đáp án A. “the world’s population”
Dịch: Trẻ em chiếm một tỷ lệ lớn trong dân số thế giới.
Câu 37 : You can study hard for this exam _____ you can fail.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: (D).
Giải thích: Câu đưa ra hai trường hợp có thể xảy ra -> chọn “or” (hoặc)
Câu 38 : The project _____ secret. Everybody _____ about it soon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: (B).
Giải thích:
- Một việc phải được người giữ bí mật => bị động
- Ai đó biết về cái gì đó => chủ động
The project could not be kept secret. Everybody learnt about it soon.
Dịch: Dự án không thể được giữ bí mật. Mọi người đã sớm biết về nó.
Câu 39 : I was born and brought up in the highlands. I am used to cold weather.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: (D)
Giải thích:
Phân từ quá khứ có thể dùng để rút gọn 1 mệnh đề chia ở thể bị động (để thể hiện nguyên nhân): V(p2)… = (because) S + be + V(p2) …
Câu 40 : He was in _____ he almost pushed me over on the stairs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: (A).
Giải thích: so + adj / adv + that …: quá … đến nỗi mà… (nhấn mạnh vào adv/ adj)
= such + ( a / an ) + (adj) + N + that … (nhấn mạnh vào N)
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Khuyến