Choose the best answer
Câu 21 : My dad works _________ a factory.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin a factory: trong nhà máy
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bố tôi làm việc trong nhà máy.
Câu 22 : Hoa is ______ at Physics than Mai.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu so sánh hơn
Tính từ đặc biệt: good => better
=> Chọn đáp án C
Dịch: Hoa giỏi Vật lí hơn Mai.
Câu 23 : My new house is ________ than my old house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nhà mới của tôi thuận tiện hơn nhà cũ.
Câu 24 : We live ________ Hue. We love it very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ nơi chốn:
at + số nhà
on + tên đường
in + tỉnh, thành phố
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi sống ở Huế. Chúng tôi yêu nơi đây rất nhiều.
Câu 25 : My mom often ________ special food at Tet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "My mom" số ít => động từ "cook" thêm "s"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mẹ tôi thường nấu món ăn đặc biệt vào dịp Tết.
Câu 26 : Big cities are often very________________, but Da Nang is quiet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ồn ào
B. vui vẻ
C. nhàm chán
D. đắt tiền
=> Chọn đáp án A
Dịch: Các thành phố lớn thường rất ồn ào, nhưng Đà Nẵng lại yên tĩnh.
Câu 27 : Would you like __________ to the hospital to visit my mother?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V? Bạn có muốn .............?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ tôi không?Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ tôi không?
Câu 28 : Lucy is ________________ than her sister.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án C
Dịch: Lucy cao hơn chị cô ấy.
Câu 29 : You must ______________ your hands before meals.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimust + V: phải làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn phải rửa tay trước khi ăn.
Câu 30 : Nhi ___________ her teeth every evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saievery evening: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Nhi" số ít => Chọn đáp án D
Dịch: Nhi đánh răng mỗi tối.
Câu 31 : What is she doing now? She __________ to music now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cô ấy đang làm gì bây giờ? Cô ấy đang nghe nhạc bây giờ.
Câu 32 : Which .........................is your sister in? - 6A
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cấp
B. thành phố
C. lớp
D. thời gian
=> Chọn đáp án C
Dịch: Em gái bạn học lớp nào? - 6A
Câu 33 : My father ........................volleyball now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Câu phủ định: S + is/am/are + not + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ bố tôi không chơi bóng chuyền.
Câu 34 : They.................English on Monday and Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại đơn diễn tả một thời gian biểu
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Họ có Tiếng Anh vào thứ hai và thứ sáu.
Câu 35 : Lan has ____________ eraser and a pencil.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Lan có một cục tẩy và một cây bút chì.
Câu 36 : I always get up ________ half past six in the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi luôn thức dậy lúc sáu giờ rưỡi sáng.
Câu 37 : Where do you live? I live ________ Quang Trung Street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ nơi chốn:
at + số nhà
on + tên đường
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn sống ở đâu? Mình sống ở đường Quang Trung.
Câu 38 : How many ________ are there in the classroom?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many + danh từ số nhiều?: Bao nhiêu?
=> Chọn đáp án B
Dịch: Có bao nhiêu ghế dài trong lớp học?
Câu 39 : Thanh always does his homework. He is...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. lười biếng
B. tò mò
C. chăm chỉ
D. nói nhiều
=> Chọn đáp án C
Dịch: Thành luôn làm bài tập về nhà. Cậu ấy chăm chỉ.
Câu 40 : There .............. four chairs in the kitchen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere are + danh từ số nhiều: Có ................
There is + danh từ số ít: Có ................
=> Chọn đáp án A
Dịch: Có bốn chiếc ghế trong nhà bếp.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Chánh Lộ