Choose the correct option A,B,C or D to complete the sentences.
Câu 16 : Minh’s father often takes him ………………. the park every summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake sb to somewhere: dẫn ai đi đâu
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bố của Minh thường đưa anh đến công viên vào mỗi mùa hè.
Câu 17 : A: I won the first prize in the English speaking contest. - B: ....................................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bình tĩnh. Mọi thứ sẽ ổn thôi!
B. Chúc mừng!
C. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ngủ một chút.
D. Tôi hiểu cảm giác của bạn.
=> Chọn đáp án B
A: Tôi đã giành giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Anh. - B: Chúc mừng!
Câu 18 : My father gave up smoking two years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. thích
B. tiếp tục
C. dừng lại
D. thích
give up = stop: từ bỏ, dừng lại
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cha tôi đã từ bỏ thuốc lá cách đây hai năm.
Câu 19 : .................. my cousin is young, she is one of the most skillful artisan in Bat Trang village.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Khi
B. Mặc dù
C. Ở đâu
D. Để
=> Chọn đáp án A
Dịch: Khi em họ tôi còn trẻ, cô ấy là một trong những nghệ nhân khéo léo nhất ở làng Bát Tràng.
Câu 20 : My parents once took me to Bat Trang village. I could make my own ...................... there. I really enjoyed it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đồ gốm
B. sơn mài
C. bức tranh
D. điêu khắc
Bát Tràng là làng gốm nổi tiếng => Chọn đáp án A
Dịch: Có lần bố mẹ đưa tôi về làng Bát Tràng. Tôi có thể làm đồ gốm của riêng mình ở đó. Tôi thực sự rất thích nó.
Câu 21 : ................... he’s spent a lot of money to decorate his shop, he cannot make any more profit.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Để
B. Mặc dù
C. Vì vậy
D. Bởi vì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mặc dù anh ấy đã chi rất nhiều tiền để trang trí cửa hàng của mình nhưng anh ấy không thể kiếm thêm được lợi nhuận nào nữa.
Câu 22 : My brother often ……………….. to school by bike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "My brother" là số ít => động từ "go" chuyển thành "goes"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Em trai tôi thường đi xe đạp đến trường.
Câu 23 : If we use water carefully, more people ……………….. fresh water.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1 diễn tả điwwfu kiện có thể xảy ra ở hiện tại
Cấu trúc: If + HTĐ, TLĐ
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng nước cẩn thận, nhiều người sẽ có nước sạch.
Câu 24 : My father enjoys…………….. television in the evenings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bố tôi thích xem tivi vào buổi tối.
Câu 25 : Tuan and Huong……………….. to the cinema last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast night: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
Động từ "go" bất quy tắc, có dạng quá khứ là "went"
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tuấn và Hương đi xem phim tối qua.
Câu 26 : Bat Trang pottery ………………….. since the 7th century.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince the 7th century: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/ Ved
Chủ ngữ "Bat Trang pottery" là số ít => cần trợ động từ "has"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Gốm Bát Tràng phát triển từ thế kỉ 7.
Câu 27 : Lots of Vietnamese girls like ………….…….. conical hats and ao dai.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Rất nhiều cô gái Việt Nam thích đội nón lá và mặc áo dài.
Câu 28 : The children ……………….. football at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat the moment: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ "The children" là số nhiều => tobe là "are"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bây giờ lũ trẻ đang chơi bóng đá.
Câu 29 : I ….. him since 1997.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince 1997: dấu hiệu của thì hiện tạo hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/ Ved
Chủ ngữ là "I" => trợ động từ là "have"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi biết anh ấy từ năm 1997.
Câu 30 : We have lived in Hanoi…………………4 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
"4 years" là khoảng thời gian => Chọn đáp án D
Dịch: Chúng tôi đã sống ở Hà Nội được 4 năm.
Câu 31 : Viet got up late……………..he couldn’t catch the first bus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. vì vậy
C. khi
D, hoặc
=> Chọn đáp án B
Dịch: Việt dậy muộn nên không bắt được chuyến xe buýt đầu tiên.
Câu 32 : Let’s………………………soccer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu đề nghị: Let’s + V (Hãy cùng làm gì)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Hãy cùng chơi bóng đá.
Câu 33 : We have bought this house……………..2006.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
"2006" là mốc thời gian => Chọn đáp án D
Dịch: Chúng tôi mua căn nhà này từ năm 2006.
Câu 34 : I and Thanh enjoy…………English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Mình và Thanh thích học Tiếng Anh.
Câu 35 : I have English……………. Tuesday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mình có Tiếng Anh vào thứ ba.
Câu 36 : The church________about 100 years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiabout 100 years ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc câu bị động: S + was/ were + V3/ Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nhà thờ được xây dựng khoảng 100 năm trước.
Câu 37 : It rains heavily, ........................................ I can't go to the movies with you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. nhưng
C. bởi vì
D. vì vậy
=> Chọn đáp án D
Dịch: Trời mưa to nên tôi không thể đi xem phim với bạn.
Câu 38 : He used to .................................. to school by his mother.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
used to be V3/Ved: đã từng được làm gì
Câu mang nghĩa bị động => Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy từng được mẹ đưa đến trường.
Câu 39 : They have lived in Hue................. a long time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
"a long time" là khoảng thời gian => Chọn đáp án B
Dịch: Họ đã sống ở Huế trong thời gian dài.
Câu 40 : She ...................... a book now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ "She" là số ít => tobe là "is"
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bây giờ cô ấy đang viết sách.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Hoàng Văn Thụ